Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I'd be happy to help you with these exercises. Here are the answers with explanations in Vietnamese:
1. Can you remember the day _____ John was born?
Đáp án: A. when
Giải thích: "when" là từ chỉ thời gian, dùng để hỏi về ngày tháng năm sinh của John.
2. Carol is the best friend _____ I've ever had in my life.
Đáp án: B. who
Giải thích: "who" là từ chỉ người, dùng để miêu tả về Carol là người bạn tốt nhất của người nói.
3. I hate the music _____ is too loud.
Đáp án: A. that
Giải thích: "that" là từ chỉ sự vật, dùng để miêu tả về loại nhạc quá lớn.
4. This is Tony, _____ daughter lives next to James.
Đáp án: C. whose
Giải thích: "whose" là từ chỉ sở hữu, dùng để miêu tả về con gái của Tony sống cạnh James.
5. Can you pass me the pen _____ is next to the dictionary, Joe?
Đáp án: A. that
Giải thích: "that" là từ chỉ sự vật, dùng để miêu tả về cây bút nằm cạnh từ điển.
6. Let's go to the shopping center _____ we can buy something nice for mum's birthday.
Đáp án: B. where
Giải thích: "where" là từ chỉ địa điểm, dùng để miêu tả về trung tâm mua sắm nơi chúng ta có thể mua quà cho mẹ.
7. Don't forget to bring back the book _____ you borrowed from the school library two weeks ago.
Đáp án: no pronoun (không có đại từ)
Giải thích: Không cần đại từ nào ở đây vì câu hỏi đã rõ ràng về cuốn sách được mượn từ thư viện trường học.
8. We really enjoyed the meal _____ Sally made yesterday.
Đáp án: A. which
Giải thích: "which" là từ chỉ sự vật, dùng để miêu tả về bữa ăn do Sally chuẩn bị hôm qua.
9. They traveled to Oxford, _____ his father studied medicine.
Đáp án: where
Giải thích: "where" là từ chỉ địa điểm, dùng để miêu tả về Oxford là nơi cha anh ta học y khoa.
10. We visited a village castle _____ was built in the 11th century.
Đáp án: C. which
Giải thích: "which" là từ chỉ sự vật, dùng để miêu tả về lâu đài làng được xây dựng vào thế kỷ 11.
11. Is that the book _____ you have to read in the literature class?
Đáp án: D. that
Giải thích: "that" là từ chỉ sự vật, dùng để miêu tả về cuốn sách phải đọc trong lớp văn học.
12. They traveled to Oxford, _____ his father studied medicine.
Đáp án: where
Giải thích: "where" là từ chỉ địa điểm, dùng để miêu tả về Oxford là nơi cha anh ta học y khoa.
13. Why don't you do the shopping in the supermarket _____ is on the corner.
Đáp án: B. which
Giải thích: "which" là từ chỉ sự vật, dùng để miêu tả về siêu thị nằm ở góc đường.
14. Charles and Tom are the twins, _____ come to my class.
Đáp án: A. who
Giải thích: "who" là từ chỉ người, dùng để miêu tả về Charles và Tom là hai anh em sinh đôi trong lớp học của người nói.
15. Some students like going to the school library _____ they can concentrate better than at home.
Đáp án: C. where
Giải thích: "where" là từ chỉ địa điểm, dùng để miêu tả về thư viện trường học là nơi học sinh có thể tập trung hơn so với ở nhà.
16. I'm afraid I can't tell you ____the nails esan will be.
Đáp án: A. what
Giải thích: "what" là từ chỉ sự vật, dùng để hỏi về loại đinh sẽ được sử dụng.
17. Have you met Peter, _____sister is the most beautiful girl in class?
Đáp án: C. whose
Giải thích: "whose" là từ chỉ sở hữu, dùng để miêu tả về em gái của Peter là cô gái đẹp nhất trong lớp.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.