**Bài 1:**
1. **Khối lượng của 5 hạt proton:**
- Khối lượng 1 proton ≈ 1 amu.
- Khối lượng của 5 proton = 5 * 1 amu = 5 amu.
- Khối lượng trong gam = 5 * 1,6605 * 10^-24 g = 8,3025 * 10^-24 g.
2. **Khối lượng của 7 hạt neutron:**
- Khối lượng 1 neutron ≈ 1 amu.
- Khối lượng của 7 neutron = 7 * 1 amu = 7 amu.
- Khối lượng trong gam = 7 * 1,6605 * 10^-24 g = 1,16235 * 10^-23 g.
3. **Khối lượng của 10 hạt proton và 12 hạt neutron:**
- Khối lượng của 10 proton = 10 amu.
- Khối lượng của 12 neutron = 12 amu.
- Tổng khối lượng = 10 + 12 = 22 amu.
- Khối lượng trong gam = 22 * 1,6605 * 10^-24 g = 3,6531 * 10^-23 g.
4. **Khối lượng của một nguyên tử Carbon (6 proton, 6 electron, 6 neutron):**
- Khối lượng của 6 proton = 6 amu.
- Khối lượng của 6 neutron = 6 amu.
- Tổng khối lượng = 6 + 6 = 12 amu.
- Khối lượng trong gam = 12 * 1,6605 * 10^-24 g = 1,9926 * 10^-23 g.
5. **Khối lượng của 6 nguyên tử Calcium (20 proton, 20 neutron mỗi nguyên tử):**
- Khối lượng của 1 nguyên tử Calcium = 20 + 20 = 40 amu.
- Khối lượng của 6 nguyên tử Calcium = 6 * 40 = 240 amu.
- Khối lượng trong gam = 240 * 1,6605 * 10^-24 g = 3,98412 * 10^-22 g.
6. **Khối lượng của 6,022 * 10^23 nguyên tử Sodium (11 electron, 12 neutron mỗi nguyên tử):**
- Khối lượng của 1 nguyên tử Sodium = 11 + 12 + 11 = 34 amu.
- Khối lượng của 6,022 * 10^23 nguyên tử Sodium = 6,022 * 10^23 * 34 amu = 2,048748 * 10^25 amu.
- Khối lượng trong gam = 2,048748 * 10^25 * 1,6605 * 10^-24 g = 3,404 * 10^1 g.
---
**Bài 2:**
a. Một nguyên tử Carbon có 6 hạt electron, 6 hạt neutron, 6 hạt proton.
b. Khối lượng nguyên tử Carbon = 12 amu.
---
**Bài 3:**
a. Nguyên tử lithium có 3 proton, do đó có 3 electron.
b. Hạt nhân nguyên tử lithium có 4 neutron.
- Khối lượng nguyên tử lithium = 3 proton + 4 neutron = 7 amu.
- Khối lượng trong gam = 7 * 1,6605 * 10^-24 g = 1,16235 * 10^-23 g.
---
**Bài 4:**
- Nguyên tử hydrogen có 1 proton và 1 electron, không có neutron.
- Nguyên tử helium có 2 proton, 2 electron và 2 neutron.
- Sự khác nhau chính là số lượng proton, electron và neutron.
---
**Bài 5:**
a.
- Nguyên tố có điện tích hạt nhân +3: 3 proton, 3 electron, 0 neutron.
- Nguyên tố có điện tích hạt nhân +9: 9 proton, 9 electron, 0 neutron.
- Nguyên tố có điện tích hạt nhân +12: 12 proton, 12 electron, 0 neutron.
- Nguyên tố có điện tích hạt nhân +18: 18 proton, 18 electron, 0 neutron.
- Nguyên tố có điện tích hạt nhân +20: 20 proton, 20 electron, 0 neutron.
b. Số p, số e trong nguyên tử tương ứng với điện tích hạt nhân.
c. Nguyên tử kim loại: +20 (kim loại), +12 (kim loại), +9 (kim loại), +3 (phi kim). Nguyên tử bền nhất là +20.
---
**Bài 7:**
Tổng số hạt = 34, tổng số hạt trong hạt nhân = 23.
- Số hạt trong hạt nhân = số proton + số neutron.
- Gọi số proton là p, số neutron là n.
- p + n = 23.
- Tổng số hạt = p + n + e = 34.
- Suy ra e = 34 - 23 = 11.
- Giải hệ phương trình: p + n = 23 và p + 11 = 34.
- Số proton (p) = 23 - n, thay vào phương trình thứ hai: 23 - n + 11 = 34.
- Số neutron (n) = 23 - p.
---
**Bài 8:**
Tổng số hạt = 21, số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện.
- Gọi số hạt mang điện là x, số hạt không mang điện là y.
- x + y = 21.
- x = 2y.
- Thay vào phương trình đầu tiên: 2y + y = 21 => 3y = 21 => y = 7, x = 14.
- Số proton = 14, số electron = 14, số neutron = 21 - 14 - 14 = 7.
---
**Bài 9:**
Tổng số hạt = 26, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 2.
- Gọi số hạt mang điện là x, số hạt không mang điện là y.
- x + y = 26.
- y = x + 2.
- Thay vào phương trình đầu tiên: x + (x + 2) = 26 => 2x + 2 = 26 => 2x = 24 => x = 12, y = 14.
- Số proton = 12, số electron = 12, số neutron = 26 - 12 - 12 = 2.
---
**Bài 10:**
Tổng số hạt = 13, số hạt proton bằng 80% số hạt neutron.
- Gọi số proton là p, số neutron là n.
- p + n + e = 13.
- p = 0,8n.
- Thay vào phương trình đầu tiên: 0,8n + n + e = 13.
- Giải hệ phương trình để tìm số hạt mỗi loại.
---
**Bài 11:**
Tổng số hạt = 47, số hạt không mang điện = 56,67% số hạt mang điện.
- Gọi số hạt mang điện là x, số hạt không mang điện là y.
- x + y = 47.
- y = 0,5667x.
- Thay vào phương trình đầu tiên: x + 0,5667x = 47 => 1,5667x = 47 => x = 30, y = 17.
- Số proton = 30, số electron = 30, số neutron = 47 - 30 - 30 = -13 (không hợp lệ).
---
**Bài 12:**
a.
- Na: 23 amu = 23 * 1,6605 * 10^-24 g = 3,818 * 10^-23 g.
- Mg: 24 amu = 24 * 1,6605 * 10^-24 g = 3,984 * 10^-23 g.
- Cl: 35,5 amu = 35,5 * 1,6605 * 10^-24 g = 5,895 * 10^-23 g.
- Cu: 64 amu = 64 * 1,6605 * 10^-24 g = 1,064 * 10^-22 g.
- N: 14 amu = 14 * 1,6605 * 10^-24 g = 2,322 * 10^-23 g.
b.
- Khối lượng nguyên tử của O = 12 amu / 3 = 4 amu.
- Khối lượng nguyên tử của S = 2 * 4 amu = 8 amu.
---
**Bài 13:**
Tổng số hạt = 58.
- Gọi số proton là p, số neutron là n, số electron là e.
- p + n + e = 58.
- Giải hệ phương trình để tìm số hạt mỗi loại.
---
**Bài 14:**
Tổng số hạt = 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.
- Gọi số hạt mang điện là x, số hạt không mang điện là y.
- x + y = 52.
- x - y = 16.
- Giải hệ phương trình để tìm số hạt mỗi loại.
---
**Bài 15:**
Tổng số hạt = 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14.
- Gọi số hạt mang điện là x, số hạt không mang điện là y.
- x + y = 46.
- x - y = 14.
- Giải hệ phương trình để tìm số hạt mỗi loại.
---
**Bài 16:**
Tổng số hạt = 94, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 30.
- Gọi số hạt mang điện là x, số hạt không mang điện là y.
- x + y = 94.
- x - y = 30.
- Giải hệ phương trình để tìm số hạt mỗi loại.