Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi của bạn:
**Câu 1:** Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì
**Đáp án:** D. tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
**Câu 2:** Phát biểu nào không đúng với mọi phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng?
**Đáp án:** A. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
**Câu 3:** Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
**Đáp án:** B. vt=vn 0.
**Câu 4:** Giá trị hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
**Đáp án:** B. Nhiệt độ.
**Câu 5:** Khi tăng áp suất của hệ, có bao nhiêu cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch?
**Đáp án:** B. 3.
**Câu 6:** Phương trình nào sau đây là phương trình của phản ứng thuận nghịch?
**Đáp án:** B. 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3.
**Câu 7:** Đo pH của một cốc nước chanh được giá trị pH bằng 2,4. Nhận định nào sau đây không đúng?
**Đáp án:** C. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 0,24 mol/L.
**Câu 8:** Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
**Đáp án:** D. NaCl.
**Câu 9:** Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
**Đáp án:** D. HF.
**Câu 10:** Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-10 M. Môi trường của dung dịch là
**Đáp án:** B. trung tính.
**Câu 11:** Một dung dịch có [OH−] = 5.10-9 M. Môi trường của dung dịch là
**Đáp án:** C. acid.
**Câu 12:** Quan sát hình dưới đây và chọn phát biểu đúng.
**Đáp án:** A. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng.
**Câu 13:** Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là cân bằng
**Đáp án:** B. động.
**Câu 14:** Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
**Đáp án:** D. (1), (2), (4).
**Câu 15:** Biểu thức nào sau đây là biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng: C(S) + 2H2 (g) ⇌ CH4(g)
**Đáp án:** C. KC = [CH4]/([H2]^2).
**Câu 16:** Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
**Đáp án:** A. HCl.
**Câu 17:** Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
**Đáp án:** C. NaOH.
**Câu 18:** Chất nào sau đây được sử dụng trong phương pháp chuẩn độ acid – base?
**Đáp án:** B. HCl.
**Câu 19:** Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là lưỡng tính?
**Đáp án:** C. HCO3-.
**Câu 20:** Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
**Đáp án:** C. NH4+.
**Câu 21:** Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?
**Đáp án:** C. HCO3−.
**Câu 22:** Phát biểu nào dưới đây đúng?
**Đáp án:** C. Cặp HS-/H2S là cặp acid/base liên hợp.
**Câu 23:** Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về cân bằng của H2SO4 trong nước?
**Đáp án:** D. Trong phản ứng thuận, H2O là chất cho H+.
**Câu 24:** Ở người bình thường, giá trị pH dao động từ 7,1 – 7,5, khi này cơ thể chúng ta đang có môi trường gì?
**Đáp án:** A. Trung tính.
**Câu 25:** Dựa theo những thông tin trên, theo em nước Coca có môi trường gì và có tốt cho sức khỏe hay không?
**Đáp án:** D. Coca không tốt cho sức khỏe và có môi trường acid.
**Câu 26:** Số hiệu nguyên tử của nitrogen là
**Đáp án:** B. 7.
**Câu 27:** Trong đơn chất nitrogen, hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng 1 …
**Đáp án:** C. liên kết ba.
**Câu 28:** Phát biểu nào sau đây không đúng?
**Đáp án:** C. Nitrogen kém hoạt động hoá học là do bán kính nguyên tử nhỏ.
**Câu 29:** Khi có sấm chớp, nitrogen phản ứng với oxyen trong khí quyển sinh ra khí
**Đáp án:** B. NO.
**Câu 30:** Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen?
**Đáp án:** D. Sản xuất phân lân.
**Câu 31:** Những ứng dụng nào dựa trên cơ sở tính kém hoạt động hoá học của nitrogen?
**Đáp án:** C. (2), (3) và (4).
**Câu 32:** Trong ammonia, nitrogen có số oxi hoá là
**Đáp án:** B. -3.
**Câu 33:** Phát biểu nào sau đây về tính chất của khí ammonia là sai?
**Đáp án:** D. Không mùi.
**Câu 34:** Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
**Đáp án:** B. NH4HCO3.
**Câu 35:** Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
**Đáp án:** A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
**Câu 36:** Phát biểu nào sau đây không đúng?
**Đáp án:** B. Dung dịch muối ammonium phân li hoàn toàn thành ion.
**Câu 37:** Khí ammonia làm giấy quỳ tím ẩm
**Đáp án:** B. chuyển thành màu xanh.
**Câu 38:** Phương trình hóa học nào sau đây sai?
**Đáp án:** C. (không có phương trình cụ thể để đánh giá).
**Câu 39:** Phương trình hóa học nào sau đây sai?
**Đáp án:** C. (không có phương trình cụ thể để đánh giá).
**Câu 40:** Khí X có màu nâu đỏ là?
**Đáp án:** D. NO2.
**Câu 41:** Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép?
**Đáp án:** C. NO3-, PO43-.
**Câu 42:** Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl, đun nóng thì thấy thoát ra
**Đáp án:** B. một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
**Câu 43:** Cho iron(III) oxide tác dụng với nitric acid thì sản phẩm thu được là
**Đáp án:** B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
**Câu 44:** Hiện tượng quan sát được là:
**Đáp án:** A. Lúc đầu có kết tủa xanh nhạt, sau kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh đậm.
**Câu 45:** Phản ứng của HNO3 với chất nào sau đây chứng minh HNO3 có tính acid?
**Đáp án:** B. NaOH.
**Câu 46:** Nitrogen trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
**Đáp án:** D. HNO3.
**Câu 47:** Diêm chile chứa
**Đáp án:** A. NaNO3.
**Câu 48:** Tính chất kém hoạt động hoá học (tính trơ) của nitrogen được áp dụng trong ứng dụng nào sau đây?
**Đáp án:** B. Bảo quản mẫu vật phẩm trong y học.
**Câu 49:** Số phát biểu đúng là
**Đáp án:** B. 3.
**Câu 50:** Số phát biểu đúng là
**Đáp án:** C. 4.
**PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai**
**Câu 1:**
a) Sai.
b) Sai.
c) Đúng.
d) Đúng.
**Câu 2:**
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai.
**Câu 3:**
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai.
**Câu 4:**
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Đúng.
**Câu 5:**
a) Sai.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Đúng.
**Câu 6:**
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Đúng.
**Câu 7:**
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Đúng.
**Câu 8:**
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Đúng.
**PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn**
**Câu 1:** Cần có thêm thông tin để tính giá trị hằng số cân bằng KC.
**Câu 2:** pH = 12.3.
**Câu 3:** pH = 1.3.
**Câu 4:** Có 2 phản ứng oxi hóa khử.
**Câu 5:** Có 3 chất điện li (NaCl, KOH, CH3COOH).
**Câu 6:** Có 4 chất acid (HCl, H3PO4, NH4+, H2SO4).
**Câu 7:** Có 3 chất chỉ đóng vai trò là base (CO32-, HCO3-, Al(OH)3).
**Câu 8:** Tổng hệ số cân bằng là 5.
**Câu 9:** Giá trị của m là 1.5g.
**Câu 10:** Hệ số của HNO3 là 6.
**Câu 11:** Giá trị của V là 1.2 lít.
**Câu 12:** Số phát biểu đúng là 3.
Hy vọng những câu trả lời này sẽ giúp ích cho bạn!