Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 7:** Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt?
- A. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.
- B. Nhiệt độ của khối khí không đổi.
- C. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.
- D. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm.
**Giải:** Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt độ của khối khí không đổi, do đó mối quan hệ giữa áp suất và thể tích được mô tả bởi định luật Boyle: . Khi nhiệt độ không đổi, nếu nhiệt độ khối khí tăng thì không thể xảy ra trong quá trình đẳng nhiệt.
**Đáp án:** A. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.
---
**Câu 8:** Biểu thức biểu diễn quá trình
- A. đẳng áp.
- B. đẳng tích.
- C. đẳng nhiệt.
- D. đẳng áp và đẳng nhiệt.
**Giải:** Biểu thức này là định luật Boyle, mô tả mối quan hệ giữa áp suất và thể tích trong quá trình đẳng nhiệt.
**Đáp án:** C. đẳng nhiệt.
---
**Câu 9:** Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
- A.
- B.
- C.
- D.
**Giải:** Đường đẳng nhiệt thể hiện các trạng thái của khí ở cùng một nhiệt độ. Nếu hai đường đẳng nhiệt khác nhau, thì nhiệt độ của chúng cũng khác nhau. Đường nào nằm cao hơn sẽ có nhiệt độ cao hơn.
**Đáp án:** A.
---
**Câu 10:** Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì:
- A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
- B. Áp suất khí tăng lên.
- C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
- D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.
**Giải:** Khi khí giãn nở đẳng nhiệt, thể tích tăng lên, do đó số phân tử khí trong một đơn vị thể tích sẽ giảm và áp suất sẽ giảm.
**Đáp án:** C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
---
**Câu 11:** Thể tích của khí nén là
**Giải:** Sử dụng định luật Boyle:
-
-
-
Tính :
**Đáp án:** A.
---
**Câu 12:** Giá trị của p là:
**Giải:** Sử dụng định luật Boyle:
-
-
-
Tính :
**Đáp án:** A. 8 atm.
---
**Câu 13:** Tính áp suất khí trong xilanh lúc này.
**Giải:** Sử dụng định luật Boyle:
-
-
-
Tính :
**Đáp án:** D.
---
**Câu 14:** Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định:
- A. Thể tích
- B. Khối lượng
- C. Áp suất
- D. Nhiệt độ.
**Giải:** Tất cả các đại lượng trên đều là thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định.
**Đáp án:** Không có đáp án đúng, tất cả đều là thông số trạng thái.
---
**Câu 15:** Áp suất ban đầu của khí đó là:
**Giải:** Sử dụng định luật Boyle:
-
-
-
Áp suất cuối .
Sử dụng định luật Boyle:
Giải phương trình:
**Đáp án:** D. 100 kPa.
---
**Câu 16:** Áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu?
**Giải:** Sử dụng định luật Boyle:
-
-
-
Tính :
Áp suất giảm:
**Đáp án:** C. Giảm .
---
**Câu 17:** Thể tích của chất khí là bao nhiêu?
**Giải:** Khi mở nút bình, áp suất khí trong bình sẽ giảm xuống bằng áp suất khí quyển. Sử dụng định luật Boyle:
-
-
-
Tính :
**Đáp án:** A. 300 lít.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.