giúppp vớiiii

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngọc Ân Phan

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

2 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 4: a) Diện tích của các hình vuông: - Diện tích của hình vuông đầu tiên là $a_1 = 1$. - Diện tích của hình vuông thứ hai là $a_2 = \frac{1}{2}$. - Diện tích của hình vuông thứ ba là $a_3 = \frac{1}{4}$. - Diện tích của hình vuông thứ n là $a_n = \left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}$. Tổng diện tích của n hình vuông đầu tiên là: \[ S_n = a_1 + a_2 + a_3 + \cdots + a_n = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \cdots + \left(\frac{1}{2}\right)^{n-1} \] Đây là tổng của một dãy số geometric với công bội $r = \frac{1}{2}$: \[ S_n = \frac{1 - \left(\frac{1}{2}\right)^n}{1 - \frac{1}{2}} = 2 \left(1 - \left(\frac{1}{2}\right)^n\right) \] Giới hạn của tổng diện tích khi $n \to \infty$: \[ \lim_{n \to \infty} S_n = 2 \left(1 - 0\right) = 2 \] b) Chu vi của các hình vuông: - Chu vi của hình vuông đầu tiên là $p_1 = 4$. - Chu vi của hình vuông thứ hai là $p_2 = 4 \times \frac{\sqrt{2}}{2} = 2\sqrt{2}$. - Chu vi của hình vuông thứ ba là $p_3 = 4 \times \left(\frac{\sqrt{2}}{2}\right)^2 = 2$. - Chu vi của hình vuông thứ n là $p_n = 4 \times \left(\frac{\sqrt{2}}{2}\right)^{n-1} = 4 \times \left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^{n-1}$. Tổng chu vi của n hình vuông đầu tiên là: \[ Q_n = p_1 + p_2 + p_3 + \cdots + p_n = 4 + 2\sqrt{2} + 2 + \cdots + 4 \times \left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^{n-1} \] Đây là tổng của một dãy số geometric với công bội $r = \frac{1}{\sqrt{2}}$: \[ Q_n = 4 \left(1 + \frac{1}{\sqrt{2}} + \left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^2 + \cdots + \left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^{n-1}\right) \] \[ Q_n = 4 \left(\frac{1 - \left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^n}{1 - \frac{1}{\sqrt{2}}}\right) = 4 \left(\frac{1 - \left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^n}{\frac{\sqrt{2} - 1}{\sqrt{2}}}\right) = 4 \sqrt{2} \left(\frac{1 - \left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^n}{\sqrt{2} - 1}\right) \] Giới hạn của tổng chu vi khi $n \to \infty$: \[ \lim_{n \to \infty} Q_n = 4 \sqrt{2} \left(\frac{1 - 0}{\sqrt{2} - 1}\right) = 4 \sqrt{2} \left(\frac{1}{\sqrt{2} - 1}\right) = 4 \sqrt{2} \left(\frac{\sqrt{2} + 1}{1}\right) = 4 (\sqrt{2} + 1) \] Bài 5: a) Diện tích của các hình vuông: - Diện tích của $H_1$ là $S_1 = 5 \times \left(\frac{1}{3}\right)^2 = \frac{5}{9}$. - Diện tích của $H_2$ là $S_2 = 5^2 \times \left(\frac{1}{3^2}\right)^2 = \frac{5^2}{3^4}$. - Diện tích của $H_n$ là $S_n = 5^n \times \left(\frac{1}{3^n}\right)^2 = \frac{5^n}{3^{2n}} = \left(\frac{5}{9}\right)^n$. Giới hạn của diện tích khi $n \to \infty$: \[ \lim_{n \to \infty} S_n = \lim_{n \to \infty} \left(\frac{5}{9}\right)^n = 0 \] b) Chu vi của các hình vuông: - Chu vi của $H_1$ là $p_1 = 5 \times 4 \times \frac{1}{3} = \frac{20}{3}$. - Chu vi của $H_2$ là $p_2 = 5^2 \times 4 \times \frac{1}{3^2} = \frac{20 \times 5}{3^2}$. - Chu vi của $H_n$ là $p_n = 5^n \times 4 \times \frac{1}{3^n} = \frac{20 \times 5^{n-1}}{3^n}$. Tổng chu vi của n hình vuông đầu tiên là: \[ p_n = \frac{20}{3} + \frac{20 \times 5}{3^2} + \cdots + \frac{20 \times 5^{n-1}}{3^n} \] Đây là tổng của một dãy số geometric với công bội $r = \frac{5}{3}$: \[ p_n = \frac{20}{3} \left(1 + \frac{5}{3} + \left(\frac{5}{3}\right)^2 + \cdots + \left(\frac{5}{3}\right)^{n-1}\right) \] \[ p_n = \frac{20}{3} \left(\frac{1 - \left(\frac{5}{3}\right)^n}{1 - \frac{5}{3}}\right) = \frac{20}{3} \left(\frac{1 - \left(\frac{5}{3}\right)^n}{-\frac{2}{3}}\right) = -10 \left(1 - \left(\frac{5}{3}\right)^n\right) \] Giới hạn của tổng chu vi khi $n \to \infty$: \[ \lim_{n \to \infty} p_n = -10 \left(1 - \infty\right) = \infty \]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved