25/12/2024
Làm sao để có câu trả lời hay nhất?
25/12/2024
02/03/2025
**Câu 1:** A. Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất Biến đổi các chất kèm theo chuyển hóa năng lượng ở tế bào Thải các chất vào môi trường Điều hòa
**Câu 2:** A. thu nhận và vận chuyển các chất.
**Câu 3:** A. chuyển hóa năng lượng.
**Câu 4:** A. Biến đổi vật chất và chuyển hóa năng lượng.
**Câu 5:** A. bài tiết các chất thải.
**Câu 6:** A. hệ thần kinh và hormone.
**Câu 7:** A. hormone.
**Câu 8:** A. điều hòa.
**Câu 9:** A. tích lũy năng lượng.
**Câu 10:** A. giải phóng năng lượng.
**Câu 11:** A. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
**Câu 12:** A. thực vật.
**Câu 13:** A. sinh vật quang tự dưỡng và sinh vật hóa tự dưỡng.
**Câu 14:** A. sinh vật quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.
**Câu 15:** A. quang tự dưỡng.
**Câu 16:** A. Vi sinh vật quang tự dưỡng.
**Câu 17:** D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cây.
**Câu 18:** A. Thành phần của nucleic acid, ATP, phospholipid, coenzyme.
**Câu 19:** B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzyme, mở khí khổng.
**Câu 20:** B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
**Câu 21:** A. thành mỏng dãn nhanh hơn thành dày làm cho khí khổng mở ra.
**Câu 22:** C. Khi cây trưởng thành, tầng cutin dày, lượng nước thoát qua bề mặt lá chỉ chiếm khoảng 10 - 20%.
**Câu 23:** B. Cố định CO2 à tái sinh RuBP (ribulose-1,5 bisphosphate) à khử PGA thành G3P.
**Câu 24:** C. 3-PGA (3-phosphoglycerid acid).
**Câu 25:** A. OAA (Oxaloacetic acid).
**Câu 26:** A. AM (Malic acid).
**Câu 27:** B. G3P (Glyceraldehyde 3 phosphate).
**Câu 28:** A. Lúa nước.
**Câu 29:** D. Dứa.
**Câu 30:** C. Đậu Hà Lan.
**Câu 31:** A. Dứa.
**Câu 33:** B. 30 - 32 ATP.
**Câu 34:** B. Tế bào chất.
**Câu 35:** D. Màng trong ti thể.
**Câu 36:** C. 2 phân tử 2 pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
**Câu 37:** A. Đường phân → chu trình Krebs → chuỗi truyền electron hô hấp.
**Câu 38:** C. Rượu ethanol hoặc lactic acid.
**Câu 39:** C. đường phân.
**Câu 40:** D. mỗi phân tử glucose tạo ra 6 phân tử CO2.
**Câu 41:** D. Quá trình lên men không diễn ra trong ti thể.
**Câu 42:** B. Sản sinh ra được 2 phân tử ATP.
**Câu 43:** A. Nhu cầu về O2 của hô hấp hiếu khí ít hơn quá trình lên men.
**Câu 44:** A. Phân giải hoàn toàn 1 phân tử pyruvate tạo ra 3 phân tử CO2.
**Câu 45:** C. Ruột non.
**Câu 46:** A. Lấy thức ăn → tiêu hóa thức ăn → hấp thu chất dinh dưỡng → đồng hóa các chất.
**Câu 47:** A. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và hóa học.
**Câu 48:** A. Giúp quá trình tiêu hóa đạt hiệu quả cao nhất.
**Câu 49:** D. Manh tràng phát triển.
**Câu 50:** B. Tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
**Câu 51:** C. Tiêu hoá hóa học và cơ học.
**Câu 52:** D. Ruột ngắn.
**Câu 53:** D. Trâu, bò, cừu, dê.
**Câu 54:** A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
**Câu 55:** D. Thực hiện tiêu hóa vi sinh vật mạnh.
**Câu 56:** C. Sỏi đá giúp cho việc nghiền các hạt có vỏ cứng.
**Câu 57:** B. biến đổi cellulose nhờ hệ vi sinh vật và hấp thụ vào máu.
**Câu 58:** D. Tạo ra môi trường thích hợp cho các enzyme tiêu hóa hoạt động.
**Câu 59:** B. 2
**Câu 60:** A. Chữ A
**Câu 61:** A. Trai, ốc, tôm, cua và cá.
**Câu 62:** C. 3.
**Câu 63:** A. 1.
**Câu 64:** D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều iễn ra ở phổi.
**Câu 65:** A. Hô hấp ở động vật bao gồm hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong.
**Câu 66:** B. các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi.
**Câu 67:** A. thần kinh và thể dịch.
**Câu 68:** D. tụy.
**Câu 69:** B. Tim.
**Câu 70:** A. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
**Câu 71:** A. Ốc sên, trai sông, châu chấu.
**Câu 72:** A. Mực ống, cá, giun đốt.
**Câu 73:** A. Lưỡng cư, bò sát, chim.
**Câu 74:** A. thành mao mạch.
**Câu 75:** D. xoang cơ thể.
**Câu 76:** A. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje.
**Câu 77:** B. khả năng tự động điều chỉnh nhịp đập của tim.
**Câu 78:** B. hệ dẫn truyền tim.
**Câu 79:** A. Pha co tâm nhĩ (0,3s) pha co tâm thất (0,1s) pha dãn chung (0,4s).
**Câu 80:** C. Côn trùng.
**Câu 81:** A. yếu tố di truyền.
**Câu 82:** B. miễn dịch thể dịch.
**Câu 83:** D. Miễn dịch tế bào có ở tất cả mọi sinh vật, kể cả thực vật.
**Câu 84:** C. Huyết thanh chứa kháng thể điều trị bệnh cho cơ thể.
**Câu 85:** C. Miễn dịch đặc hiệu.
**Câu 86:** C. Tế bào lympho.
**Câu 88:** D. Mang tính chất bẩm sinh, nhờ có các yu tố bảo vệ tự nhiên của cơ thể.
**Câu 89:** B. Vaccine được dùng để tạo miễn dịch th động khi tiêm vào cơ thể, giúp cơ thể tăng sức đề kháng để chống lại các tác nhân gây bệnh.
**Câu 90:** C. miễn dịch chủ động.
**Câu 91:** D. Thận.
**Câu 92:** C. Phổi.
**Câu 93:** A. Da.
**Câu 95:** D. carbon dioxide.
**Câu 96:** A. trong cơ thể được tạo bởi huyết tương, bạch huyết và dịch mô.
**Câu 97:** B. Các cơ quan như thận, gan, mạch máu.
**Câu 98:** A. thải chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào mô, cơ quan trong cơ thể.
**Câu 99:** A. 3 – 4 – 1 – 2.
**Câu 100:** B. 2.
**Câu 101:** D. cảm ứng.
**Câu 102:** B. Chạm tay vào cây trinh nữ (cây xấu hổ), lá sẽ cụp xuống.
**Câu 103:** A. thu nhận và trả lời kích thích của môi trường.
**Câu104:** C. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.
**Câu 105:** C. 3.
**Câu 106:** A. hướng động và ứng động.
**Câu 107:** C. hướng đất, hướng nước, hướng hóa.
**Câu 108:** A. Hiện tượng cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm.
**Câu 109:** C. Hướng trọng lực của rễ.
**Câu 110:** A. hướng của tác nhân kích thích.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
1 giờ trước
1 giờ trước
1 giờ trước
1 giờ trước
3 giờ trước
Top thành viên trả lời