Câu 1. Các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật là? A. Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất  Biến đổi các chất kèm theo chuyển hóa năng lượng ở t...

ADS
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Dương Domic

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

01/01/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi mà bạn đã đưa ra: **Câu 1:** A. Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất → Biến đổi các chất kèm theo chuyển hóa năng lượng ở tế bào → Thải các chất vào môi trường → Điều hòa. **Câu 2:** A. thu nhận và vận chuyển các chất. **Câu 3:** A. chuyển hóa năng lượng. **Câu 4:** A. Biến đổi vật chất và chuyển hóa năng lượng. **Câu 5:** A. bài tiết các chất thải. **Câu 6:** A. hệ thần kinh và hormone. **Câu 7:** A. hormone. **Câu 8:** A. điều hòa. **Câu 9:** A. tích lũy năng lượng. **Câu 10:** A. giải phóng năng lượng. **Câu 11:** A. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. **Câu 12:** A. thực vật. **Câu 13:** A. sinh vật quang tự dưỡng và sinh vật hóa tự dưỡng. **Câu 14:** A. sinh vật quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng. **Câu 15:** A. quang tự dưỡng. **Câu 16:** A. Vi sinh vật quang tự dưỡng. **Câu 17:** D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cây. **Câu 18:** A. Thành phần của nucleic acid, ATP, phospholipid, coenzyme. **Câu 19:** B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzyme, mở khí khổng. **Câu 20:** B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá. **Câu 20*:** C. tế bào ống rây và tế bào kèm. **Câu 21:** A. thành mỏng dãn nhanh hơn thành dày làm cho khí khổng mở ra. **Câu 22:** C. Khi cây trưởng thành, tầng cutin dày, lượng nước thoát qua bề mặt lá chỉ chiếm khoảng 10 - 20%. **Câu 23:** B. Cố định CO2 à tái sinh RuBP (ribulose-1,5 bisphosphate) à khử PGA thành G3P. **Câu 24:** C. 3-PGA (3-phosphoglycerid acid). **Câu 25:** A. OAA (Oxaloacetic acid). **Câu 26:** A. AM (Malic acid). **Câu 27:** B. G3P (Glyceraldehyde 3 phosphate). **Câu 28:** A. Lúa nước. **Câu 29:** D. Dứa. **Câu 30:** C. Đậu Hà Lan. **Câu 31:** A. Dứa. **Câu 33:** B. 30 - 32 ATP. **Câu 33*:** B. Tế bào chất. **Câu 34:** A. Chất nền ti thể. **Câu 35:** D. Màng trong ti thể. **Câu 36:** C. 2 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. **Câu 37:** C. Đường phân → oxi hóa pyruvic acid → chu trình Krebs → chuỗi truyền electron hô hấp. **Câu 38:** C. Rượu ethanol hoặc lactic acid. **Câu 39:** C. đường phân. **Câu 40:** D. mỗi phân tử glucose tạo ra 6 phân tử CO2. **Câu 41:** D. Quá trình lên men không diễn ra trong ti thể. **Câu 42:** B. Sản sinh ra được 2 phân tử ATP. **Câu 43:** A. Nhu cầu về O2 của hô hấp hiếu khí ít hơn quá trình lên men. **Câu 44:** A. Phân giải hoàn toàn 1 phân tử pyruvate tạo ra 3 phân tử CO2. **Câu 45:** C. Ruột non. **Câu 46:** A. Lấy thức ăn → tiêu hóa thức ăn → hấp thu chất dinh dưỡng → đồng hóa các chất. **Câu 47:** A. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và hóa học. **Câu 48:** A. Giúp quá trình tiêu hóa đạt hiệu quả cao nhất. **Câu 49:** D. Manh tràng phát triển. **Câu 50:** B. Tiêu hoá hóa, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh. **Câu 51:** C. Tiêu hoá hóa học và cơ học. **Câu 52:** D. Ruột ngắn. **Câu 53:** D. Trâu, bò, cừu, dê. **Câu 54:** C. Ngựa, thỏ, chuột. **Câu 55:** D. Thực hiện tiêu hóa vi sinh vật mạnh. **Câu 56:** C. Sỏi đá giúp cho việc nghiền các hạt có vỏ cứng. **Câu 57:** B. biến đổi cellulose nhờ hệ vi sinh vật và hấp thụ vào máu. **Câu 58:** D. Tạo ra môi trường thích hợp cho các enzyme tiêu hóa hoạt động. **Câu 59:** C. 3. **Câu 60:** A. Chữ A. **Câu 61:** A. Trai, ốc, tôm, cua và cá. **Câu 62:** C. 3. **Câu 63:** D. 3. **Câu 64:** D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi. **Câu 65:** A. Hô hấp ở động vật bao gồm hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong. **Câu 66:** B. các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi. **Câu 67:** A. thần kinh và thể dịch. **Câu 68:** D. tụy. **Câu 69:** B. Tim. **Câu 70:** A. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim. **Câu 71:** A. Ốc sên, trai sông, châu chấu. **Câu 72:** A. Mực ống, cá, giun đốt. **Câu 73:** A. Lưỡng cư, bò sát, chim. **Câu 74:** A. thành mao mạch. **Câu 75:** D. xoang cơ thể. **Câu 76:** A. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje. **Câu 77:** B. khả năng tự động điều chỉnh nhịp đập của tim. **Câu 78:** B. hệ dẫn truyền tim. **Câu 79:** A. Pha co tâm nhĩ (0,3s) → pha co tâm thất (0,1s) → pha dãn chung (0,4s). **Câu 80:** C. Côn trùng. **Câu 81:** A. yếu tố di truyền. **Câu 82:** B. miễn dịch thể dịch. **Câu 83:** D. Miễn dịch tế bào có ở tất cả mọi sinh vật, kể cả thực vật. **Câu 84:** C. Huyết thanh chứa kháng thể điều trị bệnh cho cơ thể. **Câu 85:** C. Miễn dịch đặc hiệu. **Câu 86:** B. Tế bào lympho T2. **Câu 88:** D. Mang tính chất bẩm sinh, nhờ có các yếu tố bảo vệ tự nhiên của cơ thể. **Câu 89:** B. Vaccine được dùng để tạo miễn dịch thụ động khi tiêm vào cơ thể, giúp cơ thể tăng sức đề kháng để chống lại các tác nhân gây bệnh. **Câu 90:** C. miễn dịch chủ động. **Câu 91:** D. Thận. **Câu 92:** C. Phổi. **Câu 93:** A. Da. **Câu 95:** D. carbon dioxide. **Câu 96:** A. trong cơ thể được tạo bởi huyết tương, bạch huyết và dịch mô. **Câu 97:** A. Hệ thần kinh và tuyến nội tuyến. **Câu 98:** A. thải chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào mô, cơ quan trong cơ thể. **Câu 99:** A. 3 – 4 – 1 – 2. **Câu 100:** B. 2. **Câu 101:** D. cảm ứng. **Câu 102:** B. Chạm tay vào cây trinh nữ (cây xấu hổ), lá sẽ cụp xuống. **Câu 103:** A. thu nhận và trả lời kích thích của môi trường. **Câu 104:** C. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. **Câu 105:** C. 3. **Câu 106:** A. hướng động và ứng động. **Câu 107:** C. hướng đất, hướng nước, hướng hóa. **Câu 108:** A. Hiện tượng cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm. **Câu 109:** C. Hướng trọng lực của rễ. **Câu 110:** A. hướng của tác nhân kích thích. **Câu 111:** B. thân. **Câu 112:** B. ứng động không sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng. **Câu 113:** A. Vận động bắt mồi của cây gọng vó. **Câu 114:** C. hướng tiếp xúc. **Câu 115:** D. Hướng sáng. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích cho bất kỳ câu hỏi nào, hãy cho tôi biết!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Nhok Hủ

01/01/2025

Câu 1: A. Đây là định nghĩa đầy đủ nhất về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật.
Câu 2: A. Quá trình hấp thụ và vận chuyển các chất là bước đầu tiên trong quá trình trao đổi chất.
Câu 3: A. Quang hợp là quá trình chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
Câu 4: A. Đây là quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ, kèm theo sự chuyển hóa năng lượng.
Câu 5: A. Việc thải O2, CO2 và ure là các hình thức bài tiết.
Câu 6: A. Hệ thần kinh và hormone là hai hệ thống điều hòa chính trong cơ thể động vật.
Câu 7: A. Hormone là chất điều hòa sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
Câu 8: A. Abscisic acid là hormone có tác dụng ức chế quá trình sinh trưởng.
Câu 9: A. Đồng hóa là quá trình tổng hợp, cần tiêu tốn năng lượng.
Câu 10: A. Dị hóa là quá trình phân giải, giải phóng năng lượng.
Câu 11: A. Sinh vật tự dưỡng có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
Câu 12: A. Thực vật là sinh vật tự dưỡng điển hình trên cạn.
Câu 13: A. Dựa vào nguồn năng lượng, sinh vật tự dưỡng chia thành quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng.
Câu 14: B. Sinh vật dị dưỡng gồm sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
Câu 15: A. Sinh vật sản xuất thường là sinh vật quang tự dưỡng.
Câu 16: A. Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 17: D. Nước không cung cấp năng lượng trực tiếp cho cây.
Câu 18: D. Nitrogen là thành phần cấu tạo của nhiều hợp chất quan trọng trong tế bào.
Câu 19: B. Kali có vai trò quan trọng trong việc điều hòa các hoạt động sống của tế bào.
Câu 20: C. Lực thẩm thấu là động lực chính đẩy dòng mạch rây.
Câu 20: C.* Mạch rây gồm tế bào ống rây và tế bào kèm.
Câu 21: A. Khi tế bào khí khổng trương nước, thành mỏng dãn nhanh hơn làm khí khổng mở ra.
Câu 22: C. Phần lớn nước thoát hơi qua khí khổng.
Câu 23: D. Đây là trình tự đúng của chu trình Calvin.
Câu 24: C. 3-PGA là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở thực vật C3.
Câu 25: A. OAA là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở thực vật C4.
Câu 26: A. AM là sản phẩm dự trữ CO2 vào ban đêm ở thực vật CAM.
Câu 27: B. G3P là sản phẩm đầu tiên được sử dụng để tổng hợp các chất hữu cơ khác.
Câu 28: B. Lúa nước là thực vật C3.
Câu 29: A. Ở thực vật C4, chu trình Calvin diễn ra ở tế bào bao bó mạch.
Câu 30: C. Đậu Hà Lan là thực vật C3.
Câu 31: A. Dứa là thực vật CAM.

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi