giúp ạ,gấp

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nguyên

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

03/01/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 16: a) Rút gọn biểu thức \( A \): Điều kiện xác định: \( x > 0, y > 0 \) Ta có: \[ A = \frac{x\sqrt{x} + y\sqrt{y}}{\sqrt{x} + \sqrt{y}} - \sqrt{x} \] Nhân tử ở tử số với \((\sqrt{x} - \sqrt{y})\) để tạo ra hiệu hai bình phương: \[ A = \frac{(x\sqrt{x} + y\sqrt{y})(\sqrt{x} - \sqrt{y})}{(\sqrt{x} + \sqrt{y})(\sqrt{x} - \sqrt{y})} - \sqrt{x} \] Tử số: \[ (x\sqrt{x} + y\sqrt{y})(\sqrt{x} - \sqrt{y}) = x\sqrt{x}\sqrt{x} - x\sqrt{x}\sqrt{y} + y\sqrt{y}\sqrt{x} - y\sqrt{y}\sqrt{y} \] \[ = x^2 - xy\sqrt{x/y} + yx\sqrt{y/x} - y^2 \] \[ = x^2 - y^2 \] Mẫu số: \[ (\sqrt{x} + \sqrt{y})(\sqrt{x} - \sqrt{y}) = x - y \] Do đó: \[ A = \frac{x^2 - y^2}{x - y} - \sqrt{x} \] Phân tích \( x^2 - y^2 \) thành \( (x + y)(x - y) \): \[ A = \frac{(x + y)(x - y)}{x - y} - \sqrt{x} \] Rút gọn: \[ A = x + y - \sqrt{x} \] b) Tính giá trị biểu thức tại \( x = 104 \): Thay \( x = 104 \) vào biểu thức đã rút gọn: \[ A = 104 + y - \sqrt{104} \] Vậy giá trị biểu thức \( A \) tại \( x = 104 \) là: \[ A = 104 + y - \sqrt{104} \] Bài 17: Điều kiện xác định: \( x \geq 0, x \neq 1 \) a) Rút gọn \( F \): Ta có: \[ F = \left( \frac{3}{\sqrt{x} - 1} + \frac{\sqrt{x} - 3}{x - 1} \right) : \left( \frac{x + 2}{x + \sqrt{x} - 2} - \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2} \right) \] Chúng ta sẽ rút gọn từng phần của biểu thức này. Phần tử số: \[ \frac{3}{\sqrt{x} - 1} + \frac{\sqrt{x} - 3}{x - 1} \] Quy đồng mẫu số chung: \[ \frac{3(\sqrt{x} + 1)}{(\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1)} + \frac{\sqrt{x} - 3}{(\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1)} \] \[ = \frac{3\sqrt{x} + 3 + \sqrt{x} - 3}{(\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1)} \] \[ = \frac{4\sqrt{x}}{(\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1)} \] \[ = \frac{4\sqrt{x}}{x - 1} \] Phần mẫu số: \[ \frac{x + 2}{x + \sqrt{x} - 2} - \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2} \] Quy đồng mẫu số chung: \[ \frac{(x + 2)(\sqrt{x} + 2) - \sqrt{x}(x + \sqrt{x} - 2)}{(x + \sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \] \[ = \frac{x\sqrt{x} + 2x + 2\sqrt{x} + 4 - x\sqrt{x} - x + 2\sqrt{x}}{(x + \sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \] \[ = \frac{2x + 4\sqrt{x} + 4 - x}{(x + \sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \] \[ = \frac{x + 4\sqrt{x} + 4}{(x + \sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \] \[ = \frac{(\sqrt{x} + 2)^2}{(x + \sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \] \[ = \frac{\sqrt{x} + 2}{x + \sqrt{x} - 2} \] Vậy: \[ F = \frac{\frac{4\sqrt{x}}{x - 1}}{\frac{\sqrt{x} + 2}{x + \sqrt{x} - 2}} \] \[ = \frac{4\sqrt{x}}{x - 1} \cdot \frac{x + \sqrt{x} - 2}{\sqrt{x} + 2} \] \[ = \frac{4\sqrt{x}(x + \sqrt{x} - 2)}{(x - 1)(\sqrt{x} + 2)} \] b) Tính giá trị của \( F \) khi \( x = \frac{5}{2} \): Thay \( x = \frac{5}{2} \) vào biểu thức đã rút gọn: \[ F = \frac{4\sqrt{\frac{5}{2}} \left( \frac{5}{2} + \sqrt{\frac{5}{2}} - 2 \right)}{\left( \frac{5}{2} - 1 \right) \left( \sqrt{\frac{5}{2}} + 2 \right)} \] Tính từng phần: \[ \sqrt{\frac{5}{2}} = \frac{\sqrt{10}}{2} \] \[ \frac{5}{2} + \sqrt{\frac{5}{2}} - 2 = \frac{5}{2} + \frac{\sqrt{10}}{2} - 2 = \frac{5 + \sqrt{10} - 4}{2} = \frac{1 + \sqrt{10}}{2} \] \[ \frac{5}{2} - 1 = \frac{3}{2} \] Vậy: \[ F = \frac{4 \cdot \frac{\sqrt{10}}{2} \cdot \frac{1 + \sqrt{10}}{2}}{\frac{3}{2} \cdot \left( \frac{\sqrt{10}}{2} + 2 \right)} \] \[ = \frac{2\sqrt{10} \cdot \frac{1 + \sqrt{10}}{2}}{\frac{3}{2} \cdot \left( \frac{\sqrt{10} + 4}{2} \right)} \] \[ = \frac{\sqrt{10} \cdot (1 + \sqrt{10})}{\frac{3}{2} \cdot \frac{\sqrt{10} + 4}{2}} \] \[ = \frac{\sqrt{10} + 10}{\frac{3(\sqrt{10} + 4)}{4}} \] \[ = \frac{4(\sqrt{10} + 10)}{3(\sqrt{10} + 4)} \] Đáp số: \( F = \frac{4(\sqrt{10} + 10)}{3(\sqrt{10} + 4)} \)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
tramnguyen336

04/01/2025

a) Rút gọn biểu thức \( A \):

Điều kiện xác định: \( x > 0, y > 0 \)

Ta có:
\[ A = \frac{x\sqrt{x} + y\sqrt{y}}{\sqrt{x} + \sqrt{y}} - \sqrt{x} \]

Nhân tử ở tử số với \((\sqrt{x} - \sqrt{y})\) để tạo ra hiệu hai bình phương:
\[ A = \frac{(x\sqrt{x} + y\sqrt{y})(\sqrt{x} - \sqrt{y})}{(\sqrt{x} + \sqrt{y})(\sqrt{x} - \sqrt{y})} - \sqrt{x} \]

Tử số:
\[ (x\sqrt{x} + y\sqrt{y})(\sqrt{x} - \sqrt{y}) = x\sqrt{x}\sqrt{x} - x\sqrt{x}\sqrt{y} + y\sqrt{y}\sqrt{x} - y\sqrt{y}\sqrt{y} \]
\[ = x^2 - xy\sqrt{x/y} + yx\sqrt{y/x} - y^2 \]
\[ = x^2 - y^2 \]

Mẫu số:
\[ (\sqrt{x} + \sqrt{y})(\sqrt{x} - \sqrt{y}) = x - y \]

Do đó:
\[ A = \frac{x^2 - y^2}{x - y} - \sqrt{x} \]

Phân tích \( x^2 - y^2 \) thành \( (x + y)(x - y) \):
\[ A = \frac{(x + y)(x - y)}{x - y} - \sqrt{x} \]

Rút gọn:
\[ A = x + y - \sqrt{x} \]

b) Tính giá trị biểu thức tại \( x = 104 \):

Thay \( x = 104 \) vào biểu thức đã rút gọn:
\[ A = 104 + y - \sqrt{104} \]

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved