04/01/2025
04/01/2025
Câu 30: D. for (để) - Từ cần điền vào chỗ trống để tạo thành cụm từ "for our school's Green Tet Initiative".
Câu 31: A. reduce (giảm) - Đoạn văn nói về việc tái chế và mục đích của việc tái chế là giảm thiểu rác thải.
Câu 32: B. eco-friendly decoration contest (cuộc thi trang trí thân thiện với môi trường) - Đoạn văn đề cập đến việc làm đồ trang trí Tết từ vật liệu tái chế, phù hợp với ý nghĩa của một cuộc thi trang trí thân thiện với môi trường.
Câu 33: D. planted (đã trồng) - Dựa vào ngữ cảnh "Last year" (năm ngoái), thì cần chia động từ ở thì quá khứ đơn.
Câu 34: C. special (đặc biệt) - Từ cần điền bổ nghĩa cho từ "more" để diễn tả việc tham gia trồng cây sẽ làm cho Tết trở nên đặc biệt hơn.
Câu 35: B. to win (để giành chiến thắng) - Cụm từ "to win prizes" (để giành giải thưởng) phù hợp với ngữ cảnh.
Câu 36: C. which means the date changes every year (có nghĩa là ngày thay đổi hàng năm) - Mệnh đề quan hệ "which" dùng để giải thích cho mệnh đề phía trước.
Câu 37: D. participates in performing dragon dances as well (cũng tham gia biểu diễn múa rồng) - Cấu trúc song song với các hoạt động khác được liệt kê trong câu.
Câu 38: D. However, there are concerns about the modernisation of Tết Trung Thu (Tuy nhiên, có những lo ngại về sự hiện đại hóa của Tết Trung Thu) - Câu này thể hiện sự đối lập giữa việc duy trì truyền thống và những lo ngại về sự hiện đại hóa.
Câu 39: D. making it harder than ever to observe the moon well. (khiến việc quan sát mặt trăng trở nên khó hơn bao giờ hết) - Ánh đèn từ các biển quảng cáo và cửa hàng làm cho việc ngắm trăng trở nên khó khăn.
Câu 40: C. provides an opportunity for people to connect (cung cấp cơ hội cho mọi người kết nối) - Tết Trung Thu là dịp để mọi người sum họp và gắn kết với nhau.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
17/06/2025
17/06/2025
Top thành viên trả lời