Giải hộ mình câu này với các bạn

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Yandere Ri
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/02/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. B. increase in price 2. A. sometimes 3. C. praise 4. C. output 5. B. cheap 6. C. saver 7. A. end 8. C. give up Here are the completed sentences: 1. I don't know how much the sweater costs because the price tag is missing. 2. She admitted that she is a shopaholic. She can't resist shopping every weekend. 3. We can't come to various shops to check the goods and prices, so we browse the online stores first to save time. 4. As we were not satisfied with the service of the shops in the mall, we came to customer service for a complaint. 5. They give a 10% discount for cash payment. Here are the answers to the exercise: 1. How much is it? I can't find the price. 2. The shop sells only fresh local produce. 3. The supermarket chain announced that it was cutting the cost of all its fresh and frozen meat. 4. The children were dressed in Halloween costumes. 5. The speciality of the painting was kept secret.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
Brother

07/02/2025

Bài tập 7: Chọn từ trái nghĩa với từ được gạch chân.

1A. reduce in price (giảm giá) - trái nghĩa với "on sale" (đang giảm giá)

2B. unusually (không thường xuyên) - trái nghĩa với "frequently" (thường xuyên)

3C. praise (khen ngợi) - trái nghĩa với "complain" (phàn nàn)

4D. outlet (lối ra) - trái nghĩa với "access" (lối vào)

5B. cheap (rẻ) - trái nghĩa với "costly" (đắt đỏ)

6C. saver (người tiết kiệm) - trái nghĩa với "shopaholic" (người nghiện mua sắm)

7B. persist (tiếp tục) - trái nghĩa với "expire" (hết hạn)

8C. give up (từ bỏ) - trái nghĩa với "fitted" (vừa vặn)

Bài tập 8: Hoàn thành câu với các từ cho sẵn.

1.price tag (nhãn giá)

2.shopaholic (người nghiện mua sắm)

3.browse (xem lướt qua)

4.customer service (dịch vụ khách hàng)

5.discount (giảm giá)

Bài tập 9: Hoàn thành câu với các từ cho sẵn.

1.price (giá)

2.produce (nông sản)

3.supermarket (siêu thị)

4.costumes (trang phục)

5.range (phạm vi)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi