tìm từ gốc, danh từ, tính từ, trạng từ của care,appear,short,imagine,invent,create,please,safe,sleep,wide,product,innovate,electric,friend

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Lương Kim Ngân
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

15/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Từ gốc, danh từ, tính từ, trạng từ của các từ sau là: 1. care - từ gốc, danh từ (sự chăm sóc), tính từ (cẩn thận), trạng từ (cẩn thận) 2. appear - từ gốc, động từ (xuất hiện), danh từ (sự xuất hiện), tính từ (có vẻ), trạng từ (đáng chú ý) 3. short - từ gốc, tính từ (ngắn), danh từ (sự ngắn), trạng từ (ngắn gọn) 4. imagine - từ gốc, động từ (tưởng tượng), danh từ (sự tưởng tượng), tính từ (tưởng tượng), trạng từ (tưởng tượng) 5. invent - từ gốc, động từ (phát minh), danh từ (sự phát minh), tính từ (độc đáo), trạng từ (độc đáo) 6. create - từ gốc, động từ (tạo ra), danh từ (sự tạo ra), tính từ (tạo ra), trạng từ (tạo ra) 7. please - từ gốc, động từ (vui lòng), tính từ (được yêu thích), trạng từ (vui vẻ) 8. safe - từ gốc, tính từ (an toàn), danh từ (sự an toàn), trạng từ (an toàn) 9. sleep - từ gốc, động từ (ngủ), danh từ (giấc ngủ), tính từ (ngu si), trạng từ (ngu si) 10. wide - từ gốc, tính từ (rộng), danh từ (sự rộng), trạng từ (rộng rãi) 11. product - từ gốc, danh từ (sản phẩm), tính từ (liên quan đến sản phẩm), trạng từ (liên quan đến sản phẩm) 12. innovate - từ gốc, động từ (đổi mới), danh từ (sự đổi mới), tính từ (độc đáo), trạng từ (độc đáo) 13. electric - từ gốc, tính từ (điện), danh từ (điện lực), trạng từ (điện tử) 14. friend - từ gốc, danh từ (bạn), tính từ (thân thiện), trạng từ (thân thiện) Lưu ý rằng một số từ có thể có nhiều hơn một từ gốc, danh từ, tính từ hoặc trạng từ, nhưng những từ trên đây là những từ phổ biến nhất.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
1 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

Lương Kim Ngân

15/04/2025

Timi cần tiếng anh ạ


Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi