20/04/2025
Làm sao để có câu trả lời hay nhất?
20/04/2025
20/04/2025
5 Oxide:
Tên thường gọi Tên IUPAC Công thức hóa học
Nước Monohydrogen monoxide H₂O
Carbon dioxide Carbon dioxide CO₂
Silicon dioxide (Cát) Silicon dioxide SiO₂
Sắt(III) oxide (Gỉ sắt) Sắt(III) oxide Fe₂O₃
Calcium oxide (Vôi sống) Calcium oxide CaO
Xuất sang Trang tính
5 Acid:
Tên thường gọi Tên IUPAC Công thức hóa học
Acid clohydric Hydrogen chloride HCl
Acid sulfuric Hydrogen sulfate H₂SO₄
Acid nitric Hydrogen nitrate HNO₃
Acid acetic (Giấm) Ethanoic acid CH₃COOH
Acid carbonic Carbonic acid H₂CO₃
Xuất sang Trang tính
5 Base:
Tên thường gọi Tên IUPAC Công thức hóa học
Natri hydroxit (Xút ăn da) Sodium hydroxide NaOH
Kali hydroxit (Potash) Potassium hydroxide KOH
Calcium hydroxit (Vôi tôi) Calcium hydroxide Ca(OH)₂
Magie hydroxit (Sữa magie) Magnesium hydroxide Mg(OH)₂
Amoni hydroxit (Nước amoniac) Ammonium hydroxide NH₄OH
Xuất sang Trang tính
5 Muối:
Tên thường gọi Tên IUPAC Công thức hóa học
Natri clorua (Muối ăn) Sodium chloride NaCl
Kali nitrat (Diêm tiêu) Potassium nitrate KNO₃
Calcium carbonate (Đá vôi) Calcium carbonate CaCO₃
Magie sulfat (Muối Epsom) Magnesium sulfate MgSO₄
Amoni clorua (Muối lạnh) Ammonium chloride NH₄Cl
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời