Cho bt tên và công thức hoá học của 5 oxide , 5 acid , 5 base, 5 muối

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của kiet nguyễn

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là danh sách 5 oxit, 5 axit, 5 bazo và 5 muối cùng với công thức hóa học của chúng: **1. Oxit:** - Oxit đồng(II): CuO - Oxit sắt(III): Fe2O3 - Oxit cacbon(IV): CO2 - Oxit lưu huỳnh(VI): SO3 - Oxit nitơ(IV): NO2 **2. Axit:** - Axit clohidric: HCl - Axit sulfuric: H2SO4 - Axit nitric: HNO3 - Axit axetic: CH3COOH - Axit phosphoric: H3PO4 **3. Bazo:** - Natri hidroxit: NaOH - Kali hidroxit: KOH - Canxi hidroxit: Ca(OH)2 - Magie hidroxit: Mg(OH)2 - Ammoni hidroxit: NH4OH **4. Muối:** - Natri clorua: NaCl - Canxi carbonate: CaCO3 - Kali nitrat: KNO3 - Magie sulfat: MgSO4 - Natri bicarbonate: NaHCO3 Hy vọng danh sách trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc học hóa học!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
rapking-ofhg1

20/04/2025

5 Oxide:

Tên thường gọi Tên IUPAC Công thức hóa học
Nước Monohydrogen monoxide H₂O
Carbon dioxide Carbon dioxide CO₂
Silicon dioxide (Cát) Silicon dioxide SiO₂
Sắt(III) oxide (Gỉ sắt) Sắt(III) oxide Fe₂O₃
Calcium oxide (Vôi sống) Calcium oxide CaO

Xuất sang Trang tính
5 Acid:

Tên thường gọi Tên IUPAC Công thức hóa học
Acid clohydric Hydrogen chloride HCl
Acid sulfuric Hydrogen sulfate H₂SO₄
Acid nitric Hydrogen nitrate HNO₃
Acid acetic (Giấm) Ethanoic acid CH₃COOH
Acid carbonic Carbonic acid H₂CO₃

Xuất sang Trang tính
5 Base:

Tên thường gọi Tên IUPAC Công thức hóa học
Natri hydroxit (Xút ăn da) Sodium hydroxide NaOH
Kali hydroxit (Potash) Potassium hydroxide KOH
Calcium hydroxit (Vôi tôi) Calcium hydroxide Ca(OH)₂
Magie hydroxit (Sữa magie) Magnesium hydroxide Mg(OH)₂
Amoni hydroxit (Nước amoniac) Ammonium hydroxide NH₄OH

Xuất sang Trang tính
5 Muối:

Tên thường gọi Tên IUPAC Công thức hóa học
Natri clorua (Muối ăn) Sodium chloride NaCl
Kali nitrat (Diêm tiêu) Potassium nitrate KNO₃
Calcium carbonate (Đá vôi) Calcium carbonate CaCO₃
Magie sulfat (Muối Epsom) Magnesium sulfate MgSO₄
Amoni clorua (Muối lạnh) Ammonium chloride NH₄Cl
 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi