Để lập được các số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau mà trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5 từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, ta thực hiện theo các bước sau:
1. Tính tổng số các số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6:
- Chọn chữ số đầu tiên có 6 cách chọn (vì có 6 số).
- Chọn chữ số thứ hai có 5 cách chọn (vì đã chọn 1 số rồi).
- Chọn chữ số thứ ba có 4 cách chọn (vì đã chọn 2 số rồi).
- Chọn chữ số thứ tư có 3 cách chọn (vì đã chọn 3 số rồi).
- Chọn chữ số thứ năm có 2 cách chọn (vì đã chọn 4 số rồi).
Tổng số các số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau là:
\[
6 \times 5 \times 4 \times 3 \times 2 = 720
\]
2. Tính tổng số các số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau mà không có chữ số 5:
- Chọn chữ số đầu tiên có 5 cách chọn (vì bỏ đi số 5, còn lại 5 số).
- Chọn chữ số thứ hai có 4 cách chọn (vì đã chọn 1 số rồi).
- Chọn chữ số thứ ba có 3 cách chọn (vì đã chọn 2 số rồi).
- Chọn chữ số thứ tư có 2 cách chọn (vì đã chọn 3 số rồi).
- Chọn chữ số thứ năm có 1 cách chọn (vì đã chọn 4 số rồi).
Tổng số các số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau mà không có chữ số 5 là:
\[
5 \times 4 \times 3 \times 2 \times 1 = 120
\]
3. Tính tổng số các số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau mà trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5:
- Ta lấy tổng số các số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau trừ đi tổng số các số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau mà không có chữ số 5.
Kết quả là:
\[
720 - 120 = 600
\]
Vậy, từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được 600 số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau mà trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5.