

12/05/2025
12/05/2025
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2−4x
y=x2
−4x, trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=3
x=0;x=3 (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2−4x
y=x2
−4x, trục hoành và hai đường thẳng x=0
x=0 và x=3
x=3, ta tính tích phân của giá trị tuyệt đối của hàm số trên đoạn [0, 3]: S=∫03∣x2−4x∣dx
S=∫0
3
∣x2
−4x∣dx Vì x2−4x=x(x−4)
x2
−4x=x(x−4), nên x2−4x≤0
x2
−4x≤0 trên đoạn [0, 3]. Do đó, ∣x2−4x∣=−(x2−4x)=4x−x2
∣x2
−4x∣=−(x2
−4x)=4x−x2
. S=∫03(4x−x2)dx=[2x2−x33]03=2(32)−333−(0)=18−9=9
S=∫0
3
(4x−x2
)dx=[2x2
−3
x3
]0
3
=2(32
)−3
33
−(0)=18−9=9 Vậy diện tích hình phẳng là 9. Vì đề bài yêu cầu làm tròn đến hàng phần chục, ta có 9.0.
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex
y=ex
, trục hoành và các đường thẳng x=1;x=3
x=1;x=3 (kết quả được làm tròn đến hàng phần chục).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex
y=ex
, trục hoành và các đường thẳng x=1
x=1 và x=3
x=3 là: S=∫13exdx=[ex]13=e3−e1=e3−e≈20.0855−2.7183≈17.3672
S=∫1
3
ex
dx=[ex
]1
3
=e3
−e1
=e3
−e≈20.0855−2.7183≈17.3672 Làm tròn đến hàng phần chục, ta được 17.4.
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1
y=x+1
, trục hoành và các đường thẳng x=1,x=2
x=1,x=2 (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1
y=x+1
, trục hoành và các đường thẳng x=1
x=1 và x=2
x=2 là: S=∫12x+1dx
S=∫1
2
x+1
dx Đặt u=x+1
u=x+1, suy ra du=dx
du=dx. Khi x=1
x=1, u=2
u=2. Khi x=2
x=2, u=3
u=3. S=∫23udu=∫23u1/2du=[23u3/2]23=23(33/2−23/2)=23(33−22)≈23(5.1962−2.8284)≈23(2.3678)≈1.5785
S=∫2
3
u
du=∫2
3
u1/2
du=[3
2
u3/2
]2
3
=3
2
(33/2
−23/2
)=3
2
(33
−22
)≈3
2
(5.1962−2.8284)≈3
2
(2.3678)≈1.5785 Tuy nhiên, vì y=x+1
y=x+1
luôn dương trên đoạn [1, 2], diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x+1
y=x+1
, trục Ox và x=1,x=2
x=1,x=2 là ∫12x+1dx=23(33−22)≈1.5785.
∫1
2
x+1
dx=3
2
(33
−22
)≈1.5785. Làm tròn đến hàng phần trăm, ta được 1.58.
Câu 4. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x+1
y=x+1
, y=0
y=0, x=1
x=1, x=2
x=2 quanh trục Ox (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y=x+1
y=x+1
, y=0
y=0, x=1
x=1, x=2
x=2 quanh trục Ox là: V=π∫12(x+1)2dx=π∫12(x+1)dx=π[x22+x]12=π[(222+2)−(122+1)]=π[(2+2)−(12+1)]=π[4−32]=π[8−32]=5π2≈5×3.14162≈7.854
V=π∫1
2
(x+1
)2
dx=π∫1
2
(x+1)dx=π[2
x2
+x]1
2
=π[(2
22
+2)−(2
12
+1)]=π[(2+2)−(2
1
+1)]=π[4−2
3
]=π[2
8−3
]=2
5π
≈2
5×3.1416
≈7.854 Làm tròn đến hàng phần chục, ta được 7.9.
Câu 5. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x
y=x
, trục hoành, các đường thẳng x=1
x=1, x=2
x=2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng bao nhiêu (kết quả được làm tròn đến hàng phần mười)?
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là: V=π∫12(x)2dx=π∫12xdx=π[x22]12=π[222−122]=π[2−12]=π[32]=3π2≈3×3.14162≈4.7124
V=π∫1
2
(x
)2
dx=π∫1
2
xdx=π[2
x2
]1
2
=π[2
22
−2
12
]=π[2−2
1
]=π[2
3
]=2
3π
≈2
3×3.1416
≈4.7124 Làm tròn đến hàng phần mười, ta được 4.7.
Câu 6. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x
y=x
, trục hoành, các đường thẳng x=2
x=2, x=3
x=3. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng bao nhiêu (kết quả được làm tròn ...)?
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là: V=π∫23(x)2dx=π∫23xdx=π[x22]23=π[322−222]=π[92−42]=π[52]=5π2≈5×3.14162≈7.854
V=π∫2
3
(x
)2
dx=π∫2
3
xdx=π[2
x2
]2
3
=π[2
32
−2
22
]=π[2
9
−2
4
]=π[2
5
]=2
5π
≈2
5×3.1416
≈7.854 Làm tròn đến hàng phần mười, ta được 7.9.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
8 giờ trước
9 giờ trước
9 giờ trước
Top thành viên trả lời