Dưới đây là lời giải chi tiết từng câu:
---
**Câu 1:** Dòng điện 4,2 A chạy qua dây dẫn kim loại dài 80 cm, đường kính 2,5 mm, mật độ electron dẫn là 8,5 electron/??? (cần đơn vị rõ ràng, giả sử là 8,5 × 10^28 electron/m³).
a) Dòng điện trong dây dẫn kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do?
- Sai, dòng điện quy ước có chiều ngược lại với chiều chuyển động của electron (electron mang điện tích âm chuyển động ngược dòng điện).
b) Điện lượng chuyển qua dây dẫn trong 1 phút là 4,2 C?
- Tính điện lượng: \( Q = I \times t = 4,2 \, A \times 60 \, s = 252 \, C \)
- Vậy phát biểu sai.
c) Số electron dịch chuyển qua dây dẫn trong 1 giây là 1,575...?
- Số electron chuyển qua mỗi giây là:
\[
n = \frac{Q}{e} = \frac{4,2}{1,6 \times 10^{-19}} \approx 2,625 \times 10^{19} \, \text{electron}
\]
- Vậy phát biểu sai.
d) Tốc độ trôi của electron trong dây dẫn gần đúng bằng 0,063 mm/s?
- Tính tiết diện dây: \( S = \pi \times (d/2)^2 = \pi \times (1,25 \times 10^{-3})^2 \approx 4,91 \times 10^{-6} \, m^2 \)
- Dòng điện: \( I = n e v_d S \), trong đó
- \( n = 8,5 \times 10^{28} \, \text{electron/m}^3 \)
- \( e = 1,6 \times 10^{-19} \, C \)
- \( I = 4,2 \, A \)
- Tính vận tốc trôi electron:
\[
v_d = \frac{I}{n e S} = \frac{4,2}{8,5 \times 10^{28} \times 1,6 \times 10^{-19} \times 4,91 \times 10^{-6}} \approx 0,063 \, mm/s
\]
- Phát biểu đúng.
---
**Câu 2:** Thiết bị nạp điện ghi thông số 1000 mA.h
a) 1000 mA.h bằng 10 A.h?
- 1000 mA = 1 A, nên 1000 mA.h = 1 A.h.
- Phát biểu sai.
b) Thông số 1000 mA.h có nghĩa là cung cấp dòng 10000 mA trong 1 giờ?
- Sai, 1000 mA.h = 1 A.h, nghĩa là cung cấp dòng 1 A trong 1 giờ.
- Phát biểu sai.
c) Điện lượng đi qua thiết bị trong 1 s là 10 C?
- Từ 1000 mA.h = 1 A.h = 3600 C.
- Điện lượng trong 1 s là \( Q = I \times t = 1 A \times 1 s = 1 C \), không phải 10 C.
- Phát biểu sai.
d) Nếu tiết diện dây là 2 (mm²), mật độ electron là 3 (×10^28 electron/m³), thì tốc độ trôi electron là 2,89 m/s?
- Tính tốc độ trôi electron:
Giả sử dòng điện I chưa cho, không thể tính.
Nếu có I, tính:
\[
v_d = \frac{I}{n e S}
\]
Với S = 2 mm² = 2 × 10^{-6} m², n = 3 × 10^{28} electron/m³.
Giá trị 2,89 m/s là rất lớn, thường tốc độ trôi electron là mm/s hoặc cm/s, nên phát biểu sai.
---
**Câu 3:** Tụ điện phẳng, hai bản song song cách nhau 5 cm, hiệu điện thế 50 V
a) Điện trường trong tụ điện là điện trường đều?
- Đúng, giữa hai bản tụ là điện trường đều.
b) Đường sức điện trường có phương vuông góc với hai bản tụ, chiều từ bản B sang bản A?
- Sai, chiều điện trường từ cực dương sang cực âm, tức từ bản A (cực dương) sang bản B (cực âm).
c) Cường độ điện trường trong tụ là 1000 V/m?
- \( E = \frac{U}{d} = \frac{50}{0,05} = 1000 \, V/m \), đúng.
d) Công lực điện di chuyển điện tích \( q = 6 C \) từ M cách bản âm 2 cm về bản âm là 120 J?
- Công thức: \( A = qEd \)
- Đi từ M (cách bản âm 2 cm) về bản âm, khoảng cách d = 2 cm = 0,02 m.
- \( E = 1000 V/m \), \( q=6 C \)
- \( A = 6 \times 1000 \times 0,02 = 120 J \), đúng.
---
**Câu 4:** Mạch điện, nguồn E=12 V, điện trở trong r=1 Ω, điện trở ngoài 3 Ω và 4 Ω.
a) Công của nguồn điện trong 2 phút bằng 48 J?
- Tính cường độ dòng điện:
\[
R_{ngoài} = 3 + 4 = 7 \, \Omega
\]
\[
I = \frac{E}{R_{ngoài} + r} = \frac{12}{7 + 1} = \frac{12}{8} = 1,5 A
\]
- Công của nguồn điện:
\[
A = E \times I \times t = 12 \times 1,5 \times 120 = 2160 J
\]
- Phát biểu sai.
b) Công suất nguồn điện:
\[
P = E \times I = 12 \times 1,5 = 18 W
\]
- Phát biểu sai.
c) Mạch ngoài tiêu thụ công suất 20 W?
- Công suất mạch ngoài:
\[
P_{ngoài} = I^2 \times R_{ngoài} = 1,5^2 \times 7 = 2,25 \times 7 = 15,75 W
\]
- Sai.
d) Công suất tiêu thụ trên điện trở trong là 12 W?
\[
P_r = I^2 \times r = 1,5^2 \times 1 = 2,25 W
\]
- Sai.
---
**Câu 5:** Mạch điện, nguồn E=10 V, r=1 Ω, các điện trở 7 Ω, 3 Ω, 6 Ω
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài là 9 Ω?
- Các điện trở chưa cho sơ đồ cụ thể nên giả sử 3 Ω và 6 Ω mắc song song:
\[
R_{36} = \frac{3 \times 6}{3 + 6} = \frac{18}{9} = 2 \, \Omega
\]
- Nối tiếp với 7 Ω:
\[
R_{ngoài} = 7 + 2 = 9 \, \Omega
\]
- Đúng.
b) Cường độ dòng điện chạy qua nguồn là 1,2 A?
\[
I = \frac{E}{R_{ngoài} + r} = \frac{10}{9 + 1} = 1 A
\]
- Sai.
c) Hiệu điện thế hai đầu điện trở là 2 V?
- Giả sử là hiệu điện thế hai đầu điện trở 3 Ω:
\[
U = I \times R = 1 \times 3 = 3 V
\]
- Sai.
d) Công suất của nguồn điện là 10 W?
\[
P = E \times I = 10 \times 1 = 10 W
\]
- Đúng.
---
# **Tóm tắt đáp án:**
| Câu | Phát biểu | Đúng/Sai |
|-------|---------------------------------|----------------|
| 1a | Dòng điện là chiều chuyển động electron | Sai |
| 1b | Điện lượng trong 1 phút là 4,2 C | Sai |
| 1c | Số electron qua dây 1 giây là 1,575... | Sai |
| 1d | Vận tốc trôi electron ~ 0,063 mm/s | Đúng |
| 2a | 1000 mA.h = 10 A.h | Sai |
| 2b | 1000 mA.h nghĩa là dòng 10000 mA trong 1h| Sai |
| 2c | Điện lượng qua thiết bị trong 1s là 10 C | Sai |
| 2d | Tốc độ trôi electron = 2,89 m/s | Sai |
| 3a | Điện trường trong tụ đều | Đúng |
| 3b | Đường sức điện trường từ B sang A | Sai |
| 3c | Cường độ điện trường 1000 V/m | Đúng |
| 3d | Công di chuyển q=6 C 2cm về bản âm là 120J| Đúng |
| 4a | Công nguồn 2 phút = 48 J | Sai |
| 4b | Công suất nguồn 24 W | Sai |
| 4c | Công suất mạch ngoài 20 W | Sai |
| 4d | Công suất tiêu thụ trên điện trở trong 12W| Sai |
| 5a | Điện trở tương đương ngoài 9 Ω | Đúng |
| 5b | Dòng qua nguồn 1,2 A | Sai |
| 5c | Hiệu điện thế 2 V trên điện trở | Sai |
| 5d | Công suất nguồn 10 W | Đúng |
---
Nếu cần giải chi tiết phần nào, bạn vui lòng yêu cầu.