Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 10: Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho khả năng của điện trường tại điểm đó về khả năng
Đáp án đúng là: A. sinh công tại một điểm.
Giải thích: Điện thế ở một điểm biểu thị khả năng sinh công của điện trường khi di chuyển một điện tích tại điểm đó.
---
Câu 11: Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là
Các đáp án cho:
A. (không rõ nghĩa)
B. (không đúng)
C. (đúng)
D. (không đúng)
Đáp án đúng: C. (điện năng = hiệu điện thế × cường độ dòng điện × thời gian, nếu t được đưa vào thì mới đúng, tuy nhiên đây là đáp án gần đúng nhất)
---
Câu 12: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U, điện tích Q. Công thức không phải là năng lượng của tụ là:
A. (sai vì phải là hoặc hoặc )
B. (đúng công thức năng lượng)
C. (đúng)
D. (đúng)
Đáp án đúng: A. không đúng.
---
PHẦN II: Đúng - Sai
Câu 1: Với tụ điện 2 μF - 220 V
a) Tụ điện có điện dung là 20 F — Sai (2 μF = 2×10^{-6} F)
b) Có hiệu điện thế định mức là 220 V — Đúng
c) Điện tích của tụ là — Đúng
d) Điện tích cực đại tụ tích được là 440 μC — Tính: , Đúng
---
Câu 2: Về dòng điện
a) Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích — Đúng
b) Cường độ dòng điện là tốc độ biến thiên điện lượng đi qua tiết diện dây — Sai, cường độ dòng điện là lượng điện tích đi qua tiết diện trong đơn vị thời gian, không phải tốc độ biến thiên
c) Cường độ dòng điện càng lớn khi điện lượng càng lớn — Đúng
d) Vận tốc trôi của hạt điện tích được xác định bởi — Sai (biểu thức này không hợp lý)
---
Câu 3: Về nguồn điện
a) Nguồn điện tạo ra và duy trì chênh lệch điện thế để duy trì dòng điện — Đúng
b) Đại lượng đặc trưng là suất điện động — Đúng
c) Lực làm các điện tích dịch chuyển là lực điện trường — Sai (bao gồm cả lực phi điện trường như lực hóa học trong acquy)
d) Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện được xác định — Sai (công thức sai)
---
PHẦN III: Trả lời ngắn
Câu 1: Tụ điện C = 20 μF = , U = 5 V
Năng lượng tích được là:
Vậy .
---
Câu 2:
Hai tấm kim loại cách nhau d = 2 cm = 0.02 m
Điện tích q = (bạn viết có thể là )
Công A = (bạn viết có thể nhầm, giả sử là )
Cường độ điện trường:
Điện trường E =
Tính:
---
Câu 3:
Đèn : , đèn : , cùng U = 220 V
Điện trở:
Tỉ số:
---
Câu 4:
Nguồn điện: , (bạn viết "1,,0 V" có thể là 12 V)
Bóng đèn:
Điện trở bóng đèn:
Dòng điện trong mạch:
Công suất tiêu thụ bóng đèn:
---
PHẦN IV: Tự luận
Bài 1:
a) Thời gian:
Chỉ số công tơ điện tăng:
Năng lượng điện tiêu thụ:
Công suất tiêu thụ:
---
Tóm tắt kết quả:
- Câu 10: A
- Câu 11: C
- Câu 12: A
- Câu II.1: b,c,d đúng, a sai
- Câu II.2: a,c đúng, b,d sai
- Câu II.3: a,b đúng, c,d sai
- Câu III.1: 0.25 mJ
- Câu III.2: 2000 V/m
- Câu III.3:
- Câu III.4: P = 4.6 W
- Bài IV.1: W = 8.64 MJ; P = 1333 W
Nếu cần giải thích chi tiết phần nào, bạn có thể yêu cầu!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.