BÀI 11 K12 PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nội dung nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nguyễn Liên
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi bạn đã đưa ra: Câu 1: C. Thực hiện tốt chương trình giáo dục. Câu 2: D. bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 3: C. miễn, giảm học phí. Câu 4: D. học bất cứ ngành nghề nào. Câu 5: B. Bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 6: D. nhiều hình thức khác nhau. Câu 7: C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời. Câu 8: B. Học từ thấp đến cao. Câu 9: A. học không hạn chế. Câu 10: D. lựa chọn loại hình trường lớp. Câu 11: C. học bất cứ ngành nghề nào. Câu 12: A. Quyền học tập thường xuyên. Câu 13: C. Xúc phạm nhân thân người học. Câu 14: B. xâm phạm lợi ích chính đáng người học. Câu 15: B. Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền. Câu 16: C. Học không hạn chế. Câu 17: C. thường xuyên, suốt đời. Câu 18: A. Quyền học bất cứ ngành nghề nào. Câu 19: C. Thực hiện công bằng trong giáo dục. Câu 20: B. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 21: C. Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền. Câu 22: D. Học theo sự ủy quyền. Câu 23: C. Học bất cứ ngành nghề nào. Câu 24: D. Cha mẹ ngăn cấm con tham gia các hoạt động tập thể của trường lớp. Câu 25: A. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 26: C. Mọi công dân đều có quyền học tập hạn chế. Câu 27: C. học thường xuyên, học suốt đời. Câu 28: C. không bị hạn chế. Câu 29: B. Xuyên tạc nội dung giáo dục. Câu 30: B. khả năng bản thân. Câu 31: A. nhiều hình thức khác nhau. Câu 32: C. học bằng nhiều hình thức khác nhau. Câu 33: C. Trường đại học B quyết định tuyển thẳng bạn K là học sinh đội tuyển Olympic Hoá học quốc tế. Câu 34: A. Công dân chủ động học bất cứ ngành nghề nào yêu thích. Câu 35: C. học thường xuyên, học suốt đời. Câu 36: A. học thường xuyên, học suốt đời. Câu 37: B. Nghĩa vụ học tập của công dân. Câu 38: D. học bằng nhiều hình thức. Câu 39: B. học thường xuyên, học suốt đời. Câu 40: C. Chấp hành quy định của pháp luật. Câu 41: B. Thỏa hiệp bỏ qua. Câu 42: B. Học thường xuyên, suốt đời. Câu 43: D. Học bất cứ ngành, nghề nào. Câu 44: B. bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 45: B. học từ thấp đến cao. Câu 46: D. không hạn chế. Câu 47: D. học thường xuyên, học suốt đời. Câu 48: C. tôn trọng nội quy trường lớp. Câu 49: D. Học theo sự ủy quyền. Câu 50: D. Học từ thấp đến cao. Câu 51: B. tôn trọng nhà giáo. Câu 52: B. học thường xuyên, học suốt đời. Câu 53: B. học suốt đời. Câu 54: A. Tôn trọng nội quy học tập. Câu 55: D. giáo dục bắt buộc. Câu 56: A. Học bất cứ ngành nghề nào. Câu 57: D. làm sai lệch kết quả học tập. Câu 58: C. học không hạn chế. Câu 59: A. Trường trung học phổ thông E đã thực hiện hoạt động “Hòm thư góp ý" nhằm giúp học sinh tham gia xây dựng trưởng lớp. Câu 60: D. Công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ. Câu 61: A. miễn, giảm học phí. Câu 62: B. Quyền học tập. Câu 63: B. học thường xuyên, học suốt đời. Câu 64: C. học thường xuyên, học suốt đời. Câu 65: B. lựa chọn loại hình trường lớp. Câu 66: C. học thường xuyên, học suốt đời. Câu 67: C. Học thường xuyên, học suốt đời. Câu 68: B. Công dân có quyền học tập theo yêu cầu của gia đình. Câu 69: A. Nghĩa vụ. Câu 70: D. học bằng nhiều hình thức. Câu 71: D. Quyền văn hoá. Câu 72: B. Định kỳ bồi dưỡng chuyên môn. Câu 73: C. Tố cáo hành vi tiêu cực trong học tập. Câu 74: B. Nghĩa vụ. Câu 75: C. Học không hạn chế. Câu 76: C. Thực hiện nội quy học tập. Câu 77: B. thường xuyên, suốt đời. Câu 78: B. Quyền bình đẳng trong học tập. Câu 79: B. học suốt đời. Câu 80: B. Từ chối nhập học chính đáng. Câu 81: D. Điều kiện học tập không hạn chế. Câu 82: C. Học tập. Câu 83: A. miễn, giảm học phí. Câu 84: D. Công bằng xã hội trong giáo dục. Câu 85: B. Bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 86: B. Được đào tạo sau đại học. Câu 87: D. được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 89: B. K, P và M. Câu 90: A. Học thường xuyên, suốt đời. Câu 92: C. Được trao học bổng để theo học. Câu 93: A. Trao học bổng để hỗ trợ khó khăn. Câu 95: C. Chị H, ông B và bà P. Câu 96: C. Chị H và ông B. Câu 98: A. Thực hiện tốt nội quy đề ra. Câu 99: C. Học thường xuyên, suốt đời. Câu 101: B. Được hỗ trợ về chi phí học tập. Câu 102: A. Không cho con đi học tiếp. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích về các câu hỏi, vui lòng cho tôi biết!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi