Giúp mình với!Giúp mình với! Câu 2355

Câu 2355. Hãy việc vay srev suyng 5ánc va  shnn  t     uung   ic  c   gcc hh  nh   3 $a)
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tuấn Minh Ngọc
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

16/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 2355. Để giải quyết yêu cầu này, chúng ta sẽ sử dụng bảng lượng giác để tìm giá trị của các hàm lượng giác đã cho. Dưới đây là các giá trị tương ứng: a) $\sin 80^0 = 0,9848$ b) $\cos 75^0 = 0,2588$ c) $\tan 65^0 = 2,1445$ d) $\cot 85^0 = 0,0875$ e) $\sin 66^0 = 0,9135$ f) $\cos 83^0 = 0,1219$ g) $\tan 71^0 = 2,9042$ h) $\cot 59^0 = 0,6009$ i) $\sin 52^0 = 0,7880$ j) $\cos 88^0 = 0,0349$ k) $\tan 64^0 = 2,0503$ l) $\cot 79^0 = 0,2126$ Như vậy, chúng ta đã tìm được giá trị của các hàm lượng giác theo yêu cầu. Câu 2354. 1) Ta có: \[ \tan^2 x = \left( \frac{\sin x}{\cos x} \right)^2 = \frac{\sin^2 x}{\cos^2 x} \] Do đó: \[ 1 + \tan^2 x = 1 + \frac{\sin^2 x}{\cos^2 x} = \frac{\cos^2 x + \sin^2 x}{\cos^2 x} = \frac{1}{\cos^2 x} \] 2) Ta có: \[ \sin^4 x - \cos^4 x = (\sin^2 x)^2 - (\cos^2 x)^2 = (\sin^2 x - \cos^2 x)(\sin^2 x + \cos^2 x) \] Biết rằng $\sin^2 x + \cos^2 x = 1$, nên: \[ \sin^4 x - \cos^4 x = (\sin^2 x - \cos^2 x) \cdot 1 = \sin^2 x - \cos^2 x \] Mặt khác: \[ \sin^2 x = 1 - \cos^2 x \] Do đó: \[ \sin^4 x - \cos^4 x = (1 - \cos^2 x) - \cos^2 x = 1 - 2\cos^2 x \] 3) Ta có: \[ \tan^2 x - \sin^2 x = \frac{\sin^2 x}{\cos^2 x} - \sin^2 x = \sin^2 x \left( \frac{1}{\cos^2 x} - 1 \right) = \sin^2 x \left( \frac{1 - \cos^2 x}{\cos^2 x} \right) \] Biết rằng $1 - \cos^2 x = \sin^2 x$, nên: \[ \tan^2 x - \sin^2 x = \sin^2 x \left( \frac{\sin^2 x}{\cos^2 x} \right) = \tan^2 x \cdot \sin^2 x \] 4) Ta có: \[ \frac{1 - \cos^2 x}{1 - \sin^2 x} = \frac{\sin^2 x}{\cos^2 x} = \tan^2 x \] Đáp số: 1) $1 + \tan^2 x = \frac{1}{\cos^2 x}$ 2) $\sin^4 x - \cos^4 x = 1 - 2\cos^2 x$ 3) $\tan^2 x - \sin^2 x = \tan^2 x \cdot \sin^2 x$ 4) $\frac{1 - \cos^2 x}{1 - \sin^2 x} = \tan^2 x$ Câu 2355. 1) Ta có: \[ 1 + \cot^2 x = 1 + \left( \frac{\cos x}{\sin x} \right)^2 = \frac{\sin^2 x + \cos^2 x}{\sin^2 x} = \frac{1}{\sin^2 x} \] 2) Ta có: \[ \frac{\cos x}{1 - \sin x} = \frac{\cos x (1 + \sin x)}{(1 - \sin x)(1 + \sin x)} = \frac{\cos x (1 + \sin x)}{1 - \sin^2 x} = \frac{\cos x (1 + \sin x)}{\cos^2 x} = \frac{1 + \sin x}{\cos x} \] 3) Ta có: \[ \frac{(\sin x + \cos x)^2 - (\sin x - \cos x)^2}{4 \sin x \cos x} = \frac{(\sin^2 x + 2 \sin x \cos x + \cos^2 x) - (\sin^2 x - 2 \sin x \cos x + \cos^2 x)}{4 \sin x \cos x} \] \[ = \frac{\sin^2 x + 2 \sin x \cos x + \cos^2 x - \sin^2 x + 2 \sin x \cos x - \cos^2 x}{4 \sin x \cos x} \] \[ = \frac{4 \sin x \cos x}{4 \sin x \cos x} = 1 \] Đáp số: 1) \(1 + \cot^2 x = \frac{1}{\sin^2 x}\) 2) \(\frac{\cos x}{1 - \sin x} = \frac{1 + \sin x}{\cos x}\) 3) \(\frac{(\sin x + \cos x)^2 - (\sin x - \cos x)^2}{4 \sin x \cos x} = 1\) Câu 2356. 1) Ta có: \[ \tan^2\alpha \cdot \cos^2\alpha + \cot^2\alpha \cdot \sin^2\alpha = \left( \frac{\sin\alpha}{\cos\alpha} \right)^2 \cdot \cos^2\alpha + \left( \frac{\cos\alpha}{\sin\alpha} \right)^2 \cdot \sin^2\alpha \] \[ = \frac{\sin^2\alpha}{\cos^2\alpha} \cdot \cos^2\alpha + \frac{\cos^2\alpha}{\sin^2\alpha} \cdot \sin^2\alpha \] \[ = \sin^2\alpha + \cos^2\alpha \] \[ = 1 \] 2) Ta có: \[ \frac{1 - \cos^2\alpha}{\cos^2\alpha} = \frac{\sin^2\alpha}{\cos^2\alpha} \] \[ = \left( \frac{\sin\alpha}{\cos\alpha} \right)^2 \] \[ = \tan^2\alpha \] \[ = \frac{1}{\cot^2\alpha} \] Điều này chứng minh các đẳng thức đã cho. Câu 2357. Để tính các giá trị của $\cos \alpha$, $\tan \alpha$, và $\cot \alpha$ khi biết $\sin \alpha = \frac{1}{3}$, ta thực hiện các bước sau: 1. Tìm giá trị của $\cos \alpha$: Ta biết rằng: \[ \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \] Thay $\sin \alpha = \frac{1}{3}$ vào công thức trên: \[ \left(\frac{1}{3}\right)^2 + \cos^2 \alpha = 1 \] \[ \frac{1}{9} + \cos^2 \alpha = 1 \] \[ \cos^2 \alpha = 1 - \frac{1}{9} \] \[ \cos^2 \alpha = \frac{9}{9} - \frac{1}{9} \] \[ \cos^2 \alpha = \frac{8}{9} \] Vì $0^\circ < \alpha < 90^\circ$, nên $\cos \alpha$ là giá trị dương: \[ \cos \alpha = \sqrt{\frac{8}{9}} = \frac{\sqrt{8}}{3} = \frac{2\sqrt{2}}{3} \] 2. Tìm giá trị của $\tan \alpha$: Ta biết rằng: \[ \tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} \] Thay $\sin \alpha = \frac{1}{3}$ và $\cos \alpha = \frac{2\sqrt{2}}{3}$ vào công thức trên: \[ \tan \alpha = \frac{\frac{1}{3}}{\frac{2\sqrt{2}}{3}} = \frac{1}{3} \times \frac{3}{2\sqrt{2}} = \frac{1}{2\sqrt{2}} = \frac{\sqrt{2}}{4} \] 3. Tìm giá trị của $\cot \alpha$: Ta biết rằng: \[ \cot \alpha = \frac{1}{\tan \alpha} \] Thay $\tan \alpha = \frac{\sqrt{2}}{4}$ vào công thức trên: \[ \cot \alpha = \frac{1}{\frac{\sqrt{2}}{4}} = \frac{4}{\sqrt{2}} = \frac{4\sqrt{2}}{2} = 2\sqrt{2} \] Vậy các giá trị cần tìm là: \[ \cos \alpha = \frac{2\sqrt{2}}{3}, \quad \tan \alpha = \frac{\sqrt{2}}{4}, \quad \cot \alpha = 2\sqrt{2} \] Câu 2358. Để tính các giá trị của $\cos \alpha$, $\tan \alpha$, và $\cot \alpha$ khi biết $\sin \alpha = \frac{3}{5}$, ta thực hiện các bước sau: 1. Tìm giá trị của $\cos \alpha$: Ta biết rằng: \[ \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \] Thay $\sin \alpha = \frac{3}{5}$ vào công thức trên: \[ \left( \frac{3}{5} \right)^2 + \cos^2 \alpha = 1 \] \[ \frac{9}{25} + \cos^2 \alpha = 1 \] \[ \cos^2 \alpha = 1 - \frac{9}{25} \] \[ \cos^2 \alpha = \frac{25}{25} - \frac{9}{25} \] \[ \cos^2 \alpha = \frac{16}{25} \] Vì $0^\circ < \alpha < 90^\circ$, nên $\cos \alpha$ là giá trị dương: \[ \cos \alpha = \sqrt{\frac{16}{25}} = \frac{4}{5} \] 2. Tìm giá trị của $\tan \alpha$: Ta biết rằng: \[ \tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} \] Thay $\sin \alpha = \frac{3}{5}$ và $\cos \alpha = \frac{4}{5}$ vào công thức trên: \[ \tan \alpha = \frac{\frac{3}{5}}{\frac{4}{5}} = \frac{3}{5} \times \frac{5}{4} = \frac{3}{4} \] 3. Tìm giá trị của $\cot \alpha$: Ta biết rằng: \[ \cot \alpha = \frac{1}{\tan \alpha} \] Thay $\tan \alpha = \frac{3}{4}$ vào công thức trên: \[ \cot \alpha = \frac{1}{\frac{3}{4}} = \frac{4}{3} \] Vậy các giá trị cần tìm là: \[ \cos \alpha = \frac{4}{5}, \quad \tan \alpha = \frac{3}{4}, \quad \cot \alpha = \frac{4}{3} \] Câu 2359. Để tính các tỉ số lượng giác còn lại của góc $\alpha$ khi biết một tỉ số lượng giác, chúng ta sẽ sử dụng các mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác cơ bản. Giả sử ta biết $\sin \alpha = \frac{3}{5}$. Ta sẽ tính $\cos \alpha$, $\tan \alpha$, và $\cot \alpha$. 1. Tính $\cos \alpha$: Ta biết rằng: \[ \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \] Thay $\sin \alpha = \frac{3}{5}$ vào: \[ \left(\frac{3}{5}\right)^2 + \cos^2 \alpha = 1 \] \[ \frac{9}{25} + \cos^2 \alpha = 1 \] \[ \cos^2 \alpha = 1 - \frac{9}{25} \] \[ \cos^2 \alpha = \frac{25}{25} - \frac{9}{25} \] \[ \cos^2 \alpha = \frac{16}{25} \] Vì $0^\circ < \alpha < 90^\circ$, nên $\cos \alpha$ là số dương: \[ \cos \alpha = \sqrt{\frac{16}{25}} = \frac{4}{5} \] 2. Tính $\tan \alpha$: Ta biết rằng: \[ \tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} \] Thay $\sin \alpha = \frac{3}{5}$ và $\cos \alpha = \frac{4}{5}$ vào: \[ \tan \alpha = \frac{\frac{3}{5}}{\frac{4}{5}} = \frac{3}{4} \] 3. Tính $\cot \alpha$: Ta biết rằng: \[ \cot \alpha = \frac{1}{\tan \alpha} \] Thay $\tan \alpha = \frac{3}{4}$ vào: \[ \cot \alpha = \frac{1}{\frac{3}{4}} = \frac{4}{3} \] Vậy các tỉ số lượng giác còn lại của góc $\alpha$ là: \[ \cos \alpha = \frac{4}{5}, \quad \tan \alpha = \frac{3}{4}, \quad \cot \alpha = \frac{4}{3} \]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved