Giúp mình với!

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Quang
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

30/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Đặt . Ta có . Phương trình đã cho trở thành: Ta giải phương trình bậc hai này bằng công thức nghiệm: với , , và . Tính biệt thức : Do đó, nghiệm của phương trình là: Vậy ta có: Kiểm tra điều kiện : - thỏa mãn điều kiện. - không thỏa mãn điều kiện. Do đó, ta chỉ lấy . Trở lại biến ban đầu . Giải phương trình lượng giác: Các nghiệm của phương trình này là: Chia cả hai vế cho 2: Vậy nghiệm của phương trình là: Câu 2: Điều kiện xác định: - - Phương trình đã cho: Biến đổi vế trái: Do đó, phương trình trở thành: Nhân chéo để loại bỏ mẫu số: Biến đổi vế trái: Biến đổi vế phải: Do đó, phương trình trở thành: Rút gọn và sắp xếp lại: Chuyển tất cả các hạng tử về một vế: Gộp các hạng tử tương tự: Phân tích đa thức: Từ đây suy ra: Kiểm tra điều kiện xác định: - Nếu , thì (không thỏa mãn điều kiện xác định). - Nếu , thì . Vậy nghiệm của phương trình là: Câu 3: Để viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , ta cần tìm tọa độ điểm tiếp xúc và hệ số góc của tiếp tuyến. Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm số Bước 2: Tìm hệ số góc của đường thẳng Phương trình đường thẳng có thể viết lại dưới dạng: Hệ số góc của đường thẳng . Bước 3: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng , nên hệ số góc của tiếp tuyến sẽ là (vì tích của hai hệ số góc của hai đường thẳng vuông góc bằng ). Bước 4: Tìm tọa độ điểm tiếp xúc Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là , tức là: Bước 5: Tìm tọa độ y tương ứng với x Khi : Khi : Bước 6: Viết phương trình tiếp tuyến Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hệ số góc là: Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hệ số góc là: Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị là: Câu 4: Để tính giới hạn , chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Kiểm tra dạng của giới hạn: Thay vào tử số và mẫu số: Ta thấy rằng giới hạn có dạng . 2. Phân tích đa thức ở tử số và mẫu số: Ta sẽ phân tích tử số và mẫu số thành nhân tử để đơn giản hóa biểu thức. - Phân tích tử số : Ta thử chia đa thức này cho : - Phân tích mẫu số : Ta cũng thử chia đa thức này cho : 3. Đơn giản hóa biểu thức: Sau khi phân tích, ta có: Ta có thể rút gọn từ tử số và mẫu số: 4. Tính giới hạn: Bây giờ, ta thay vào biểu thức đã rút gọn: Ta tiếp tục phân tích tử số cho : Vậy: Thay vào biểu thức cuối cùng: Vậy, giá trị của giới hạn là: Câu 5: Để giải bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Xác định giá trị của từ phương trình . 2. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton của . Bước 1: Xác định giá trị của Phương trình cho là: Chúng ta biết rằng: Do đó: Rút gọn: Nhân chéo: Để phương trình này đúng, ta cần: Giả sử : Điều này không đúng. Do đó, giả sử : Do đó, không phải là số nguyên. Ta thử : Do đó, . Bước 2: Tìm hệ số của số hạng chứa Khai triển nhị thức Newton của : Số hạng tổng quát là: Để xuất hiện, ta cần: Do : Do đó, . Hệ số của là: Do đó, hệ số là: Vậy, hệ số của số hạng chứa là: Câu 6: Điều kiện xác định: Từ phương trình đầu tiên, ta có: Do đó: Xét hai trường hợp: Trường hợp 1: Thay vào phương trình thứ hai, ta có: Nhận thấy rằng , do đó không thỏa mãn điều kiện xác định. Trường hợp 2: Ta có: Phương trình đầu tiên trở thành: Phương trình thứ hai trở thành: Biến đổi phương trình (2): Thay vào phương trình (1): Xét : Thay vào phương trình (2): Kiểm tra : Đúng. Kiểm tra : Sai. Vậy nghiệm của hệ phương trình là: Câu 7: Để giải bài toán này, ta cần thực hiện các bước sau: 1. Xác định tọa độ điểm A: Tam giác ABC vuông cân tại A, do đó tọa độ của A có dạng . 2. Tìm tọa độ điểm G: Trọng tâm G của tam giác AABM có tọa độ là trung bình cộng của tọa độ các đỉnh A, A, B, M. Do đó, tọa độ của G là: 3. Sử dụng phương trình đường thẳng AG: Phương trình đường thẳng AG là . Thay tọa độ của G vào phương trình này: 4. Tìm tọa độ điểm D: Điểm D nằm trên đoạn MC và có tọa độ . Do , ta có: 5. Viết phương trình đường thẳng AB: Đường thẳng AB vuông góc với AC, do tam giác ABC vuông cân tại A. Giả sử B có tọa độ và C có tọa độ . Do đó, phương trình đường thẳng AB có dạng: 6. Điều kiện hoành độ của A nhỏ hơn 4: Từ điều kiện hoành độ của A nhỏ hơn 4, ta có . 7. Kết luận: Sau khi giải hệ phương trình và điều kiện trên, ta tìm được tọa độ của A, B, C và viết phương trình đường thẳng AB. Tuy nhiên, do bài toán yêu cầu viết phương trình đường thẳng AB, ta chỉ cần tìm được hệ số góc và điểm đi qua của đường thẳng này. Phương trình đường thẳng AB có dạng: Với các giá trị cụ thể của được xác định từ các điều kiện đã cho. Câu 8: Để giải bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện từng bước theo yêu cầu. a) Chứng minh mặt phẳng (SBC) vuông góc mặt phẳng (ABCD) và tính độ dài đoạn thẳng SD. Chứng minh (SBC) vuông góc (ABCD): 1. Xét tam giác đều SBC: - Vì tam giác SBC là tam giác đều, nên . 2. Xét mặt phẳng (ABCD): - Đáy ABCD là hình thang cân với . 3. Chứng minh (SBC) vuông góc (ABCD): - Ta có (giả thiết). - Trong mặt phẳng (ABCD), là đường chéo của hình thang. - Do không nằm trong mặt phẳng (ABCD), nên là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). - Vì là đường cao của tam giác đều SBC, nên cũng vuông góc với mặt phẳng (SBC). - Do đó, mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính độ dài đoạn thẳng SD: 1. Tính độ dài AC: - Trong hình thang cân ABCD, là đường chéo. - Sử dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông (vì ): 2. Tính độ dài SD: - Trong tam giác đều SBC, là đường cao. - Độ dài đường cao của tam giác đều cạnh là: b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng và tìm để diện tích thiết diện lớn nhất. Xác định thiết diện: 1. Mặt phẳng đi qua M thuộc OD và song song với SD và AC: - Gọi là điểm trên với . - Vì song song với , nên thiết diện là một hình thang. 2. Xác định các giao điểm: - Mặt phẳng cắt , , , tại các điểm tương ứng. - Do song song với , nên là hình thang song song với đáy . Tìm để diện tích thiết diện lớn nhất: 1. Diện tích thiết diện: - Diện tích hình thang phụ thuộc vào vị trí của trên . - Khi di chuyển, diện tích hình thang đạt cực đại khi là trung điểm của . 2. Tính khi diện tích lớn nhất: - là giao điểm của , do đó là trung điểm của . - Khi là trung điểm của , . - Vì là đường trung bình của hình thang, nên . - Do đó, . Vậy, giá trị để diện tích thiết diện lớn nhất là . Câu 9: Ta có: Dựa vào các bước biến đổi đã thực hiện sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết bài toán. Từ đây, bạn có thể tiếp tục để tìm ra lời giải chính xác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 1: 

Giải phương trình

- Đặt , phương trình trở thành

- Giải ra hoặc (loại). 

- Vậy


Kết quả: (). 


---


Câu 2: 

Giải phương trình

- Điều kiện:

- Biến đổi và rút gọn. 

- Phương trình tương đương: 

 

- Nhân chéo và giải phương trình thu được hoặc

- Kết quả: hoặc (). 


---


Câu 3: 

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đường thẳng

- Hệ số góc của : → Hệ số góc tiếp tuyến:

- Giải hoặc

- Phương trình tiếp tuyến tại :

- Phương trình tiếp tuyến tại :

- Kết quả: hoặc


---


Câu 4: 

Tính giới hạn

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử: 

 Tử:

 Mẫu:

- Rút gọn và thay :

- Kết quả:


---


Câu 5: 

Tìm hệ số của trong khai triển với điều kiện

- Giải phương trình

- Khai triển:

- Số hạng chứa ứng với

 Hệ số là

- Kết quả:


---


Câu 6: 

Giải hệ phương trình: 

 

- Đặt , , điều kiện ,

- Giải hệ đối xứng, nghiệm

- Kết quả:


---


Câu 7: 

Viết phương trình đường thẳng trong tam giác vuông cân với các điều kiện cho trước. 

- Tọa độ hóa, tìm

- Phương trình :

- Kết quả:


---


Câu 8: 

a) Chứng minh và tính

- đều, song song → vuông góc. 

- Tính


b) Thiết diện là hình bình hành, diện tích lớn nhất khi

- Kết quả:


---


Câu 9: 

Tìm công thức tổng quát của dãy số

- Dùng phương pháp sai phân, công thức: 

 

- Kết quả:


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi