**Câu 19:** Để xác định oxide của Nitrogen A có công thức nào, trước tiên ta tính tỷ khối của các oxide so với CO2.
- Tỷ khối khí là khối lượng mol của khí đó chia cho khối lượng mol của khí so sánh.
- Khối lượng mol của CO2 là 44 g/mol.
Tính khối lượng mol cho từng hợp chất:
- A. NO2: 14 + 2*16 = 46 g/mol, tỷ khối = 46/44 ≈ 1,045
- B. N2O: 2*14 + 16 = 46 g/mol, tỷ khối = 46/44 ≈ 1,045
- C. N2O4: 2*14 + 4*16 = 92 g/mol, tỷ khối = 92/44 ≈ 2,09
- D. NO: 14 + 16 = 30 g/mol, tỷ khối = 30/44 ≈ 0,682
Tỷ khối so với CO2 gần nhất với 1 là NO (D).
**Đáp án:** D. NO.
---
**Câu 20:** Tính khối lượng của 0,3 mol nguyên tử Na và 0,3 mol phân tử O2:
- Khối lượng mol của Na là 23 g/mol.
- Khối lượng mol của O2 là 32 g/mol.
Khối lượng của Na: 0,3 mol * 23 g/mol = 6,9 g.
Khối lượng của O2: 0,3 mol * 32 g/mol = 9,6 g.
**Đáp án:** C. 6,9g-9,6g.
---
**Câu 21:** Tính khối lượng của 1,2 mol HNO3 và 0,5 mol Cu:
- Khối lượng mol của HNO3 là 63 g/mol.
- Khối lượng mol của Cu là 64 g/mol.
Khối lượng của HNO3: 1,2 mol * 63 g/mol = 75,6 g.
Khối lượng của Cu: 0,5 mol * 64 g/mol = 32 g.
**Đáp án:** A. 75,6g-32g.
---
**Câu 22:** Tính khối lượng của 0,125 mol KNO3 và KMnO4:
- Khối lượng mol của KNO3 là 101 g/mol.
- Khối lượng mol của KMnO4 là 158 g/mol.
Khối lượng của KNO3: 0,125 mol * 101 g/mol = 12,625 g.
Khối lượng của KMnO4: 0,125 mol * 158 g/mol = 19,75 g.
**Đáp án:** A. 12,625g-19,75g.
---
**Câu 23:** So sánh khối lượng mol của các khí:
- A. CH4: 16 g/mol.
- B. CO2: 44 g/mol.
- C. N2: 28 g/mol.
- D. H2: 2 g/mol.
Khí nặng nhất là CO2.
**Đáp án:** B. CO2.
---
**Câu 24:** Khí A có d_A/kk > 1, tức là khí nặng hơn không khí.
- A. H2: nhẹ hơn không khí.
- B. N2: nhẹ hơn không khí.
- C. O2: gần bằng không khí.
- D. NH3: nhẹ hơn không khí.
Tất cả đều nhẹ hơn không khí, nên không có lựa chọn nào đúng.
**Đáp án:** Không có đáp án chính xác.
---
**Câu 25:** Khí N2 (khí Nitơ) có tỷ trọng nhỏ hơn không khí, nên để thu khí N2 cần đặt bình đứng.
**Đáp án:** A. Đặt đứng bình.
---
**Câu 26:** Tính d_X/kk = 1,517. Để tìm chất khí X, ta cần tìm khối lượng mol tương ứng. Tính toán cho các lựa chọn:
- A. CO: 28 g/mol → d = 28/29 = 0,966
- B. NO: 30 g/mol → d = 30/29 = 1,034
- C. N,O: không xác định
- D. N2: 28 g/mol → d = 28/29 = 0,966
Kết quả này cho thấy không có hợp chất nào trong lựa chọn thỏa mãn d = 1,517.
**Đáp án:** Không có đáp án chính xác.
---
**Câu 27:** Tính số nguyên tử Fe trong 280 g:
- Khối lượng mol của Fe là 56 g/mol.
- Số mol Fe = 280 g / 56 g/mol = 5 mol.
- Số nguyên tử = 5 mol * 6,022 × 10^23 nguyên tử/mol = 30,1 × 10^23 nguyên tử.
**Đáp án:** C. 30.10^{23}.