giúp mình bài này với cảm ơn!!

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nhật Ân
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

23/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chào bạn! Mình sẽ giúp bạn phân tích từng câu và đưa ra kết quả đúng/sai kèm giải thích chi tiết. --- ### Câu 1: Vật có khối lượng m = 100 g = 0.1 kg, dao động theo phương trình: \[ x = 4 \cos(3\pi t + 0.5 \pi) \; (cm) \] - Biên độ A = 4 cm - Tần số góc \(\omega = 3 \pi\) rad/s --- a) Chiều dài quỹ đạo dao động là \(2A = 2 \times 4 = 8 \; cm\) **Phát biểu a đúng.** --- b) Vận tốc cực đại: \[ v_{max} = A \omega = 4 \times 3\pi = 12 \pi \; cm/s \approx 37.7 \; cm/s \] Câu b nói: Độ lớn vận tốc cực đại là 12 mm/s = 1.2 cm/s (vì 12 mm/s = 1.2 cm/s) hoặc 12 m mm/cm/s (câu hỏi hơi sai chính tả, nhưng có thể hiểu là 12 cm/s). Tuy nhiên theo tính toán, \(v_{max} \approx 37.7 cm/s\), không phải 12 cm/s. **Phát biểu b sai.** --- c) Gia tốc cực đại: \[ a_{max} = \omega^2 A \] Cho \(\pi^2 = 10\), vậy: \(\omega = 3\pi \Rightarrow \omega^2 = 9 \pi^2 = 9 \times 10 = 90\) Do đó: \[ a_{max} = 90 \times 4 = 360 \; cm/s^2 \] **Phát biểu c đúng.** --- d) Lực kéo về cực đại: \[ F_{max} = m a_{max} \] M = 0.1 kg = 100 g (đã quy đổi), a_max = 360 cm/s² = 3.6 m/s² (1 m/s² = 100 cm/s²), không đúng. Chú ý: 360 cm/s² = 3.6 m/s² Lực: \[ F_{max} = 0.1 \times 3.6 = 0.36 \; N \] **Phát biểu d đúng.** --- ### Câu 1 kết luận: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng --- ### Câu 2: Vật dao động điều hòa, biên độ A = 4 cm, tốc độ cực đại \(v_{max} = 87 \pi \; cm/s\). --- a) Vật dao động điều hòa theo quỹ đạo hình sin. Dao động điều hòa thường có dạng: \[ x = A \cos(\omega t + \varphi) \quad \text{hoặc} \quad x = A \sin(\omega t + \varphi) \] Cả 2 đều là dao động điều hòa (hàm sin hay cos đều được), nên phát biểu này đúng. **Phát biểu a đúng.** --- b) Tần số góc \(\omega\): \[ v_{max} = A \omega \Rightarrow \omega = \frac{v_{max}}{A} = \frac{87 \pi}{4} = 21.75 \pi \approx 68.3 \; rad/s \] Câu b nói tần số góc là 2 \(\pi\) rad/s? (hoặc 2 m rrd/s CV?) Câu hỏi hơi lủng củng nhưng nếu nói \(\omega = 2 \pi\) thì sai. **Phát biểu b sai.** --- c) Chu kỳ T: \[ T = \frac{2\pi}{\omega} = \frac{2\pi}{68.3} \approx 0.092 s \] Chu kỳ không phải 1s hay tần số 1Hz. **Phát biểu c sai.** --- d) Gia tốc cực đại: \[ a_{max} = \omega^2 A \] \(\omega = 21.75 \pi\) nên: \[ a_{max} = (21.75 \pi)^2 \times 4 \approx (21.75)^2 \times \pi^2 \times 4 = 473 \times \pi^2 \times 4 \] Nếu lấy \(\pi^2 = 10\), thì: \[ a_{max} \approx 473 \times 10 \times 4 = 18,920 \; cm/s^2 \] Câu d nói gia tốc cực đại là \(16 \pi^2\) cm/s² = 160 (với \(\pi^2=10\)) rất nhỏ so với kết quả thực tế. **Phát biểu d sai.** --- ### Câu 2 kết luận: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai --- ### Câu 3: Vật khối lượng 200 g dao động, vận tốc: \[ v = 20 \cos(5t + 0.5 \pi) \; (cm/s) \] --- a) Tốc độ cực đại là hệ số trước cos: 20 cm/s Câu a nói tốc độ cực đại là 5 cm/s, sai. **Phát biểu a sai.** --- b) Biên độ dao động A: Từ vận tốc dao động điều hòa: \[ v = -A \omega \sin(\omega t + \varphi) \] Vận tốc cực đại: \[ v_{max} = A \omega = 20 \] \(\omega = 5\) (rad/s) Do đó: \[ A = \frac{v_{max}}{\omega} = \frac{20}{5} = 4 \; cm \] Câu b nói biên độ là 20 cm, sai. **Phát biểu b sai.** --- c) Gia tốc cực đại: \[ a_{max} = \omega^2 A = 5^2 \times 4 = 25 \times 4 = 100 \; cm/s^2 \] Phát biểu c nói đúng. **Phát biểu c đúng.** --- ### Câu 3 kết luận: a) Sai b) Sai c) Đúng --- ## Tổng kết: | Câu | Phát biểu | Đúng/Sai | |-------|---------------------------|---------| | 1a | Chiều dài quỹ đạo 8 cm | Đúng | | 1b | Vận tốc cực đại 12 mm/s | Sai | | 1c | Gia tốc cực đại 360 cm/s² | Đúng | | 1d | Lực kéo về cực đại 0.36 N | Đúng | | 2a | Dao động theo sin | Đúng | | 2b | Tần số góc = 2π rad/s | Sai | | 2c | Chu kì = 1 s | Sai | | 2d | Gia tốc cực đại = \(16\pi^2\) cm/s² | Sai | | 3a | Vận tốc cực đại 5 cm/s | Sai | | 3b | Biên độ dao động 20 cm | Sai | | 3c | Gia tốc cực đại 100 cm/s² | Đúng | --- Nếu bạn cần giải thích thêm hoặc bài tập khác, cứ hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved