23/07/2025
24/08/2025
101. She (smoke) __________ a child: 40 cigarettes a day.
→ She smoked as a child: 40 cigarettes a day.
→ Dùng thì quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra trong quá khứ.
102. I’m sure he (not/be) __________ at home.
→ I’m sure he isn’t at home.
→ Dùng hiện tại đơn vì đây là nhận định ở hiện tại.
103. He (steal) __________ the money.
→ He stole the money.
→ Hành động đã xảy ra → quá khứ đơn.
104. I’m looking forward to (see) __________ you.
→ I’m looking forward to seeing you.
→ Sau “look forward to” dùng danh động từ (V-ing).
105. Jane (not/come) __________ to the party last week.
→ Jane didn’t come to the party last week.
→ Có “last week” → quá khứ đơn, phủ định dùng “didn’t”.
106. I (not/see) __________ him since Monday.
→ I haven’t seen him since Monday.
→ Dùng hiện tại hoàn thành với “since”.
107. He wanted to know if I (come) __________ the next day.
→ He wanted to know if I would come the next day.
→ Câu gián tiếp → lùi thì: “will” → “would”.
108. I (never/be) __________ to America.
→ I have never been to America.
→ Dùng hiện tại hoàn thành với “never”.
109. He (not/come) __________ yet.
→ He hasn’t come yet.
→ “Yet” đi với hiện tại hoàn thành phủ định.
110. I like people who (can) __________ cook well.
→ I like people who can cook well.
→ “Can” là động từ khuyết thiếu → giữ nguyên.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời