08/08/2025
08/08/2025
09/08/2025
Ánh NguyễnCâu 14: B. take → "Take a break" là cụm từ đúng (nghỉ ngơi).
Câu 15: A. do → "Do homework" là cách nói chuẩn.
Câu 16: C. make → "Make a mistake" là cụm từ cố định.
Câu 17: B. have → "Have a good time" là cách diễn đạt đúng.
Câu 18: D. get → "Get a job" là cụm từ phổ biến.
Câu 19: A. do → "Do the dishes" (rửa bát) là đúng.
Câu 20: C. make → "Make a decision" là cách nói chuẩn.
Câu 21: D. get → "Get the room clean" gần đúng, nhưng "keep" mới là chuẩn. Không có "keep", chọn "get".
Câu 22: D. get → "Hard to get done" là hợp lý.
Câu 23: C. make → "Make a list" là cụm từ đúng.
09/08/2025
Câu 14: B. take → "Take a break" là cụm từ đúng (nghỉ ngơi).
Câu 15: A. do → "Do homework" là cách nói chuẩn.
Câu 16: C. make → "Make a mistake" là cụm từ cố định.
Câu 17: B. have → "Have a good time" là cách diễn đạt đúng.
Câu 18: D. get → "Get a job" là cụm từ phổ biến.
Câu 19: A. do → "Do the dishes" (rửa bát) là đúng.
Câu 20: C. make → "Make a decision" là cách nói chuẩn.
Câu 21: D. get → "Get the room clean" gần đúng, nhưng "keep" mới là chuẩn. Không có "keep", chọn "get".
Câu 22: D. get → "Hard to get done" là hợp lý.
Câu 23: C. make → "Make a list" là cụm từ đúng.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
29/08/2025
29/08/2025
28/08/2025
Top thành viên trả lời