giúp tôi giải

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hà Phương
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Question 4: A. redo Question 5: C. not to interfere Question 6: A. to stay Question 7: B. leave Question 8: C. worry Question 9: B. to finalize Question 10: A. to apologize Question 11: C. not speak Question 12: C. to complete Question 13: A. set Question 14: C. to contact Question 15: B. to be Question 16: B. make Question 17: C. to prepare Question 18: A. To pass Question 19: C. arrive Question 20: A. to sign
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
Trần An

11/08/2025

Hà Phương

4. A. redo → “I had to ___ the whole report.” → Sau “had to” là động từ nguyên mẫu không “to”. “Redo” nghĩa là làm lại.

5. C. not to interfere → “He warned me ___ in their argument.” → Sau “warned” + tân ngữ + “not to V”. “Not to interfere” là đúng cấu trúc.

6. A. to stay → “She advised me ___ calm.” → “Advise” + tân ngữ + “to V”. “To stay calm” là đúng.

7. B. leave → “Let me ___ now.” → Sau “let” + tân ngữ + V nguyên mẫu không “to”. “Leave” là đúng.

8. C. worry → “Don’t ___ about it.” → Sau “don’t” là động từ nguyên mẫu. “Worry” là đúng.

9. B. to finalize → “We need ___ the schedule.” → “Need to V” là cấu trúc đúng. “To finalize” là hợp lý.

10. A. to apologize → “He offered ___ for the mistake.” → “Offer to V” là cấu trúc đúng. “To apologize” là hợp lý.

11. B. not speak → “He decided to ___ during the meeting.” → “Decide to V” → “Not speak” là phủ định đúng.

12. C. to complete → “She promised ___ the task.” → “Promise to V” → “To complete” là đúng.

13. A. set → “Help me ___ the table.” → “Help” + tân ngữ + V nguyên mẫu không “to”. “Set” là đúng.

14. C. to contact → “Don’t forget ___ me.” → “Forget to V” → “To contact” là đúng.

15. B. to be → “He pretended ___ sick.” → “Pretend to V” → “To be” là đúng.

16. B. make → “She made me ___ it again.” → “Make” + tân ngữ + V nguyên mẫu không “to”. “Make” là đúng.

17. A. prepare → “We agreed to ___ early.” → “Agree to V” → “To prepare” là đúng.

18. A. pass → “Let him ___.” → “Let” + tân ngữ + V nguyên mẫu không “to”. “Pass” là đúng.

19. C. arrive → “They expect him to ___ soon.” → “Expect” + tân ngữ + “to V”. “To arrive” là đúng.

20. B. to sign → “He refused ___ the contract.” → “Refuse to V” → “To sign” là đúng.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved