Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết các câu hỏi:
---
**Câu 24:**
Cho:
- Vận tốc cực đại \( v_{\max} = 8\pi~cm/s \)
- Gia tốc cực đại \( a_{\max} = 16\pi^2~cm/s^2 \)
Ta biết:
\[
v_{\max} = \omega A, \quad a_{\max} = \omega^2 A
\]
Từ đó:
\[
\frac{a_{\max}}{v_{\max}} = \frac{\omega^2 A}{\omega A} = \omega \implies \omega = \frac{a_{\max}}{v_{\max}} = \frac{16\pi^2}{8\pi} = 2\pi \quad (rad/s)
\]
**Đáp án:** B. \(2\pi~rad/s\)
---
**Câu 25:**
Từ câu 24, \(\omega = 2\pi\). Ta có:
\[
v_{\max} = \omega A \implies A = \frac{v_{\max}}{\omega} = \frac{8\pi}{2\pi} = 4~cm
\]
**Đáp án:** B. 4 cm
---
**Câu 26:**
Phương trình dao động:
\[
x = 20\cos(2\pi t)~cm
\]
Ta có:
\[
\omega = 2\pi~rad/s, \quad A=20~cm = 0.2~m
\]
Gia tốc:
\[
a = -\omega^2 x
\]
Khi \( x=10~cm = 0.1~m \),
\[
a = - (2\pi)^2 \times 0.1 = -4\pi^2 \approx -39.48~m/s^2
\]
Trong các đáp án có sai số hoặc đơn vị khác, chọn gần nhất hoặc đúng về mặt công thức.
Lưu ý: Các đáp án đưa ra có đơn vị \(m/s^2\) nhưng giá trị nhỏ hơn, có thể do lỗi đề bài. Với kết quả trên, gần đúng:
\[
a \approx -39.5~m/s^2
\]
Nếu tính lại theo cm/s^2:
\[
a = - (2\pi)^2 \times 10 = -4\pi^2 \times 10 \approx -394.8~cm/s^2
\]
Vậy chọn đáp án phù hợp nhất: \(a = -4~m/s^2\) (A) không đúng về giá trị, tuy nhiên vì không có đáp án khác phù hợp, câu này có thể có sai sót đề bài hoặc đáp án.
---
**Câu 27:**
Vận tốc tại vị trí cân bằng:
\[
v_{\max} = 20\pi~cm/s
\]
Gia tốc cực đại:
\[
a_{\max} = 200 \pi^2~cm/s^2
\]
Tính biên độ:
\[
a_{\max} = \omega^2 A, \quad v_{\max} = \omega A
\]
Chia:
\[
\omega = \frac{a_{\max}}{v_{\max}} = \frac{200\pi^2}{20\pi} = 10 \pi
\]
Từ \(v_{\max} = \omega A\):
\[
A = \frac{v_{\max}}{\omega} = \frac{20 \pi}{10 \pi} = 2~cm
\]
**Đáp án:** A. 2 cm
---
**Câu 28:**
Vật dao động trên đoạn thẳng dài 4 cm → biên độ:
\[
A = \frac{4}{2} = 2~cm
\]
Khi li độ \(x=1~cm\), vận tốc \(v = 31.4~cm/s\).
Vận tốc:
\[
v = \omega \sqrt{A^2 - x^2}
\]
Thay số:
\[
31.4 = \omega \sqrt{2^2 - 1^2} = \omega \sqrt{4 -1} = \omega \sqrt{3} \approx 1.732 \omega
\]
Suy ra:
\[
\omega = \frac{31.4}{1.732} \approx 18.12~rad/s
\]
Chu kỳ:
\[
T = \frac{2\pi}{\omega} = \frac{2\pi}{18.12} \approx 0.347~s
\]
**Đáp án:** D. \(T=0.35~s\)
---
**Câu 29:**
Biên độ: \(A=4~cm=0.04~m\)
Li độ: \(x=2~cm=0.02~m\)
Vận tốc: \(v=1~m/s\)
Vận tốc dao động điều hòa:
\[
v = \omega \sqrt{A^2 - x^2}
\]
Tính \(\omega\):
\[
1 = \omega \sqrt{0.04^2 - 0.02^2} = \omega \sqrt{0.0016 - 0.0004} = \omega \sqrt{0.0012} \approx \omega \times 0.03464
\]
\[
\Rightarrow \omega = \frac{1}{0.03464} \approx 28.87~rad/s
\]
Tần số:
\[
f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{28.87}{2\pi} \approx 4.6~Hz
\]
**Đáp án:** D. \(f=4.6~Hz\)
---
**Câu 30:**
Chu kỳ: \(T=2~s\)
Biên độ: \(A=4~cm\)
Vận tốc tại thời điểm \(v = 2\pi~cm/s\)
Vận tốc:
\[
v = \omega \sqrt{A^2 - x^2}
\]
\[
\omega = \frac{2\pi}{T} = \frac{2\pi}{2} = \pi~rad/s
\]
Giải để tìm \(x\):
\[
2\pi = \pi \sqrt{4^2 - x^2} \Rightarrow 2 = \sqrt{16 - x^2} \Rightarrow 4 = 16 - x^2 \Rightarrow x^2 = 12
\]
\[
x = \sqrt{12} = 2\sqrt{3} \approx 3.46~cm
\]
---
**Tóm tắt đáp án:**
- Câu 24: B
- Câu 25: B
- Câu 26: Không có đáp án đúng chính xác (gia tốc ≈ -39.5 m/s²)
- Câu 27: A
- Câu 28: D
- Câu 29: D
- Câu 30: Vật cách vị trí cân bằng khoảng 3.46 cm
---
Nếu bạn cần giải chi tiết câu nào hoặc có thắc mắc, bạn cứ hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.