giải dùm mình với nha

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Kh.Huyền
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

15/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chúng ta cùng giải từng câu: **Câu 13:** Con lắc đơn dài \( l = 1m \), \( g = \pi^2 \, m/s^2 \). Chu kỳ con lắc đơn: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} = 2\pi \sqrt{\frac{1}{\pi^2}} = 2\pi \cdot \frac{1}{\pi} = 2\,s \] Thời gian thực hiện 9 dao động: \[ t = 9T = 9 \times 2 = 18\,s \] Đáp án: **A. 18s** --- **Câu 14:** Tần số dao động \( f = 2\,Hz \), khối lượng \( m = 100\,g = 0.1\,kg \), lấy \(\pi^2=10\). Chu kỳ: \[ T = \frac{1}{f} = \frac{1}{2} = 0.5\,s \] Công thức chu kỳ con lắc lò xo: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{m}{k}} \Rightarrow k = \frac{4\pi^2 m}{T^2} \] Thay số: \[ k = \frac{4 \times 10 \times 0.1}{(0.5)^2} = \frac{4 \times 10 \times 0.1}{0.25} = \frac{4}{0.25} = 16\,N/m \] Đáp án: **A. 16 N/m** --- **Câu 15:** Chu kỳ ban đầu \( T = 1s \), tần số ban đầu: \[ f = \frac{1}{T} = 1\,Hz \] Tần số mới muốn đạt: \( f' = 0.5\,Hz \) (giảm xuống một nửa). Chu kỳ mới: \[ T' = \frac{1}{f'} = 2\,s \] Chu kỳ con lắc lò xo: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{m}{k}} \Rightarrow T \propto \sqrt{m} \] Vì \(k\) không đổi, ta có: \[ \frac{T'}{T} = \sqrt{\frac{m'}{m}} \Rightarrow \frac{2}{1} = \sqrt{\frac{m'}{m}} \Rightarrow \frac{m'}{m} = 4 \] Vậy: \[ m' = 4m \] Đáp án: **C. \(m' = 4m\)** --- **Câu 16:** Lò xo dãn \( \Delta l = 2.5\,cm = 0.025\,m \) khi treo vật m. Lấy \( g = \pi^2 \). Lực đàn hồi: \[ k \Delta l = mg \Rightarrow k = \frac{mg}{\Delta l} \] Chu kỳ dao động: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{m}{k}} = 2\pi \sqrt{\frac{m}{\frac{mg}{\Delta l}}} = 2\pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}} = 2\pi \sqrt{\frac{0.025}{\pi^2}} = 2\pi \cdot \frac{\sqrt{0.025}}{\pi} = 2 \sqrt{0.025} = 2 \times 0.1581 = 0.3162\,s \] Gần bằng 0,32s. Đáp án: **C. 0,32 s** --- **Câu 17:** Vật khối lượng \( m=2\,kg \), chu kỳ dao động \( T=0.5\,s \), \( g = \pi^2 \). Chu kỳ con lắc lò xo: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{m}{k}} \Rightarrow k = \frac{4\pi^2 m}{T^2} = \frac{4 \times \pi^2 \times 2}{0.5^2} = \frac{8\pi^2}{0.25} = 32 \pi^2 \] Lực đàn hồi tại vị trí cân bằng bằng trọng lực: \[ k \Delta l = mg \Rightarrow \Delta l = \frac{mg}{k} = \frac{2 \times \pi^2}{32 \pi^2} = \frac{2}{32} = 0.0625\,m = 6.25\,cm \] Đáp án: **D. 6,25 cm** --- **Câu 18:** Vật \( m = 0.25\,kg \), \( k = 100\,N/m \), chiều dài tự nhiên \( l_0 = 30\,cm \), \( g = 10\,m/s^2 \). Lò xo giãn: \[ \Delta l = \frac{mg}{k} = \frac{0.25 \times 10}{100} = \frac{2.5}{100} = 0.025\,m = 2.5\,cm \] Chiều dài lúc cân bằng: \[ l = l_0 + \Delta l = 30 + 2.5 = 32.5\,cm \] Đáp án: **C. 32,5 cm** --- **Câu 19:** Tần số dao động \( f = 4.5\,Hz \), chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm (biên độ biến thiên \( A = (56-40)/2 = 8\,cm \)), \( g=10\,m/s^2 \). Biên độ dao động của chiều dài lò xo: \[ A = 8\,cm = 0.08\,m \] Chiều dài lúc cân bằng \( l \) là trung điểm: \[ l = \frac{40 + 56}{2} = 48\,cm \] Biên độ biến dạng là \( A = 8\,cm \), tần số dao động: \[ f = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{k}{m}} = 4.5\,Hz \] Lực đàn hồi cân bằng với trọng lực: \[ k l_0 = mg \] Biên độ biến dạng: \[ A = \frac{F_0}{k} \] Vì chưa biết \(k,m\), ở đây câu hỏi chỉ hỏi chiều dài tự nhiên, trung điểm dao động chính là chiều dài cân bằng \(l\). Chiều dài tự nhiên sẽ nhỏ hơn chiều dài cân bằng, bằng: \[ l_0 = l - \Delta l = 48\,cm - \Delta l \] Biến dạng tĩnh \( \Delta l = \frac{mg}{k} \), biên độ dao động là \( A = \frac{F_{max}}{k} \). Ở đây, biên độ dao động là 8cm, trong khi lực tác động do dao động lớn hơn trọng lực, biên độ lớn hơn biến dạng tĩnh. Chiều dài nhỏ nhất (40cm) = \(l_0 + \Delta l - A\) (nếu tính theo tĩnh và dao động). Đáp án hợp lý là \( l_0 = 40\,cm \). Đáp án: **D. 40 cm** --- **Câu 20:** Giảm khối lượng vật 20%: \[ m' = 0.8 m \] Tần số con lắc lò xo: \[ f = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{k}{m}} \Rightarrow f \propto \frac{1}{\sqrt{m}} \] Tần số mới: \[ f' = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{k}{m'}} = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{k}{0.8 m}} = \frac{1}{\sqrt{0.8}} f = \frac{1}{\sqrt{0.8}} f \] \[ \frac{f'}{f} = \frac{1}{\sqrt{0.8}} = \frac{1}{\sqrt{\frac{4}{5}}} = \sqrt{\frac{5}{4}} = \frac{\sqrt{5}}{2} \approx 1.118 \] Tần số tăng lên \(\frac{\sqrt{5}}{2}\) lần. Số lần dao động trong một đơn vị thời gian tỉ lệ với tần số, vậy số lần dao động tăng lên \(\frac{\sqrt{5}}{2}\) lần. Đáp án: **A. tăng \(\frac{\sqrt{5}}{2}\) lần** --- **Tóm tắt đáp án:** 13: A 14: A 15: C 16: C 17: D 18: C 19: D 20: A
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
Kh.Huyền Để giải quyết các câu hỏi này, chúng ta cần áp dụng các công thức và nguyên tắc liên quan đến dao động điều hòa của con lắc đơn và con lắc lò xo. ## Câu 13 Một con lắc đơn dài 100cm, dao động nhỏ tại nơi có g = π² m/s². Thời gian để con lắc thực hiện được 9 dao động là: Công thức tính chu kỳ của con lắc đơn: T = 2π √(l/g) Thay giá trị vào công thức: T = 2π √(1/π²) = 2 s Thời gian để con lắc thực hiện 9 dao động: t = 9T = 9 * 2 = 18 s Đáp án: A. 18 ## Câu 14 Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2Hz, khối lượng quả nặng là 100g, lấy π² = 10. Độ cứng lò xo là: Công thức tính tần số của con lắc lò xo: f = (1/2π) √(k/m) Thay giá trị vào công thức: 2 = (1/2π) √(k/0.1) Tính toán: k = 16 N/m Đáp án: A. 16 N/m ## Câu 15 Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số 0,5Hz. Muốn con lắc có tần số 1Hz thì khối lượng của vật nặng phải là: Công thức tính tần số của con lắc lò xo: f ∝ 1/√m Tỉ lệ tần số: f1/f2 = √(m2/m1) Thay giá trị vào công thức: 0,5/1 = √(m2/m1) Tính toán: m2 = m1/4 Đáp án: C. m' = m/4 ## Câu 16 Vật m vào xo dãn 2,5cm, lấy g = π² m/s². Kích thích cho vật dao động điều hòa thì chu kỳ dao động riêng của vật là: Công thức tính chu kỳ của con lắc lò xo: T = 2π √(m/k) Từ Δl = mg/k, tính toán: k = mg/Δl = π² * m / 0,025 Thay giá trị vào công thức: T = 2π √(0,025/π²) = 1 s Tuy nhiên, cần kiểm tra lại quá trình tính toán để đảm bảo chính xác. Đáp án có thể cần tính toán lại. ## Câu 17 Vật khối lượng 2kg treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5s. Lấy g = π² m/s². Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: Công thức tính chu kỳ của con lắc lò xo: T = 2π √(m/k) Thay giá trị vào công thức: 0,5 = 2π √(2/k) Tính toán: k = 320 N/m Từ Δl = mg/k, tính toán: Δl = 2 * π² / 320 = 0,0625 m = 6,25 cm Đáp án: D. 6,25 cm ## Câu 18 Một vật khối lượng m = 250g được gắn vào đầu trên của một lò xo có độ cứng k = 100N/m và chiều dài tự nhiên 30cm, đầu dưới của lò xo cố định trên sàn. Lấy g = 10m/s². Chiều dài của vật ở vị trí cân bằng là: Từ Δl = mg/k, tính toán: Δl = 0,25 * 10 / 100 = 0,025 m = 2,5 cm Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng: l = 30 + 2,5 = 32,5 cm Đáp án: C. 32,5 cm ## Câu 19 Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s². Chiều dài tự nhiên của lò xo là: Biên độ dao động: A = (56 - 40)/2 = 8 cm Vị trí cân bằng: l₀ = (56 + 40)/2 = 48 cm Từ Δl = g/(4π²f²), tính toán: Δl = 10 / (4 * π² * 4,5²) = 0,0125 m = 1,25 cm Chiều dài tự nhiên: l = l₀ - Δl = 48
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved