giải giùm có sẵn đâp án

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ng Zi Đan
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết các bài tập đã cho: --- **Bài 24:** Cho đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động điều hòa. a) Xác định chu kì \(T\), tần số \(f\) và tần số góc \(\omega\): - Chu kì \(T = 0{,}4\,s\) (đọc từ đồ thị) - Tần số: \(f = \frac{1}{T} = \frac{1}{0{,}4} = 2{,}5\,Hz\) - Tần số góc: \(\omega = 2\pi f = 2\pi \times 2{,}5 = 5\pi\,rad/s\) b) Phương trình vận tốc của vật: Đề bài cho \(v = 20\pi \cos(5\pi t + \pi)\) c) Phương trình gia tốc: Gia tốc là đạo hàm của vận tốc theo thời gian, hoặc theo công thức: \[a = -\omega^2 x = -\omega v_m \sin(\omega t + \varphi)\] Theo đề: \(a = 100 \pi^2 \cos(5\pi t - \frac{\pi}{2})\) d) Li độ tại \(t=0\): Từ vận tốc, ta biết: \[v = \frac{dx}{dt} = -\omega A \sin(\omega t + \varphi)\] Với \(v = 20\pi \cos(5\pi t + \pi)\), ta thấy pha \(\omega t + \varphi = 5\pi t + \pi\) Tại \(t=0\): \[v(0) = 20\pi \cos \pi = 20\pi \times (-1) = -20\pi\] Vận tốc âm tại vị trí cân bằng, tức \(x=0\). Vậy li độ \(x(0) = 0\). --- **Bài 25:** Đồ thị gia tốc - thời gian. Cho: - Chu kì \(T = 0{,}2\,s\) - Tần số góc \(\omega = \frac{2\pi}{T} = \frac{2\pi}{0{,}2} = 10\pi\,rad/s\) - Biên độ \(A=1\,cm\) - Gia tốc: \(a = 100\pi^2 \cos(10\pi t)\, (cm/s^2)\) Phương trình li độ: \[ a = -\omega^2 x \Rightarrow x = -\frac{a}{\omega^2} = -\frac{100 \pi^2 \cos(10 \pi t)}{(10\pi)^2} = -\frac{100 \pi^2}{100 \pi^2} \cos(10 \pi t) = -\cos(10 \pi t)\, cm \] Tức: \[ x = A \cos( \omega t + \varphi), \quad A=1\,cm, \quad \varphi = \pi \] Phương trình gia tốc là đã cho. --- **Bài 26:** Từ đồ thị gia tốc - li độ: Quan hệ: \[ a = -\omega^2 x \] Từ đồ thị ta lấy các điểm: Gia tốc cực đại \(a_{max} = 250\,cm/s^2\) (ví dụ, đọc đồ thị) Li độ cực đại \(A = 20\,cm\) (đọc đồ thị) Từ đó: \[ \omega^2 = \frac{a_{max}}{A} = \frac{250}{20} = 12{,}5 \Rightarrow \omega = \sqrt{12{,}5} \approx 3{,}54\, rad/s \] Tần số: \[ f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{3{,}54}{2\pi} \approx 0{,}563\,Hz \] Có thể đề bài cho tần số là \(3{,}56\,Hz\), nên có thể lấy số liệu khác từ đồ thị. --- **Bài 27:** Dữ liệu: - Tốc độ cực đại \(v_{max} = 20\,cm/s\) - Khi \(v=10\,cm/s\), gia tốc \(|a| = 100 \sqrt{3} \, cm/s^2\) Tìm biên độ \(A\). Giải: - Vận tốc cực đại: \[ v_{max} = \omega A = 20 \] - Gia tốc: \[ a = \omega^2 x \] Tại thời điểm tốc độ \(v=10\): \[ v = \omega \sqrt{A^2 - x^2} = 10 \] Giải hệ: \[ \begin{cases} \omega A = 20 \\ a = \omega^2 x = 100 \sqrt{3} \end{cases} \] Từ \(v=10\): \[ 10 = \omega \sqrt{A^2 - x^2} \Rightarrow \sqrt{A^2 - x^2} = \frac{10}{\omega} \] Từ \(a = \omega^2 x\): \[ x = \frac{a}{\omega^2} = \frac{100 \sqrt{3}}{\omega^2} \] Thay vào: \[ A^2 - \left(\frac{100 \sqrt{3}}{\omega^2}\right)^2 = \left(\frac{10}{\omega}\right)^2 \] Từ \(v_{max} = \omega A = 20\), ta có: \[ A = \frac{20}{\omega} \] Thay vào biểu thức trên: \[ \left(\frac{20}{\omega}\right)^2 - \left(\frac{100 \sqrt{3}}{\omega^2}\right)^2 = \left(\frac{10}{\omega}\right)^2 \] \[ \frac{400}{\omega^2} - \frac{10000 \times 3}{\omega^4} = \frac{100}{\omega^2} \] Nhân cả hai vế với \(\omega^4\): \[ 400 \omega^2 - 30000 = 100 \omega^2 \] \[ 400 \omega^2 - 100 \omega^2 = 30000 \] \[ 300 \omega^2 = 30000 \Rightarrow \omega^2 = 100 \Rightarrow \omega = 10\, rad/s \] Biên độ: \[ A = \frac{20}{10} = 2\, cm \] --- **Bài 28:** Tương tự bài 27, chỉ số khác: - \(v_{max} = 20\, cm/s\) - \(v = 10\, cm/s\) khi \(|a| = 40 \sqrt{3}\, cm/s^2\) Giải: \[ v_{max} = \omega A = 20 \] \[ a = \omega^2 x = 40 \sqrt{3} \] \[ v = \omega \sqrt{A^2 - x^2} = 10 \] Giải tương tự: \[ A = \frac{20}{\omega} \] \[ x = \frac{40 \sqrt{3}}{\omega^2} \] \[ A^2 - x^2 = \left(\frac{10}{\omega}\right)^2 \] Thay: \[ \left(\frac{20}{\omega}\right)^2 - \left(\frac{40 \sqrt{3}}{\omega^2}\right)^2 = \left(\frac{10}{\omega}\right)^2 \] \[ \frac{400}{\omega^2} - \frac{4800}{\omega^4} = \frac{100}{\omega^2} \] Nhân \(\omega^4\): \[ 400 \omega^2 - 4800 = 100 \omega^2 \] \[ 300 \omega^2 = 4800 \Rightarrow \omega^2 = 16 \Rightarrow \omega = 4\, rad/s \] Biên độ: \[ A = \frac{20}{4} = 5\, cm \] --- **Bài 29:** Dữ liệu: - \(v_{max} = 30\, cm/s\) - Khi \(v=15\, cm/s\), \(|a| = 90 \sqrt{3}\, cm/s^2\) Tương tự: \[ v_{max} = \omega A = 30 \] \[ a = \omega^2 x = 90 \sqrt{3} \] \[ v = \omega \sqrt{A^2 - x^2} = 15 \] Từ đó: \[ A = \frac{30}{\omega} \] \[ x = \frac{90 \sqrt{3}}{\omega^2} \] Phương trình: \[ \left(\frac{30}{\omega}\right)^2 - \left(\frac{90 \sqrt{3}}{\omega^2}\right)^2 = \left(\frac{15}{\omega}\right)^2 \] \[ \frac{900}{\omega^2} - \frac{24300}{\omega^4} = \frac{225}{\omega^2} \] Nhân \(\omega^4\): \[ 900 \omega^2 - 24300 = 225 \omega^2 \] \[ 675 \omega^2 = 24300 \Rightarrow \omega^2 = \frac{24300}{675} = 36 \Rightarrow \omega = 6\, rad/s \] Biên độ: \[ A = \frac{30}{6} = 5\, cm \] --- **Bài 30:** Dữ liệu: - Vận tốc cực đại \(v_{max} = 60\, cm/s\) - Gia tốc cực đại \(a_{max} = 2\pi\, m/s^2 = 200 \pi\, cm/s^2\) (chú ý đổi đơn vị: 1 m/s^2 = 100 cm/s^2) - Tại \(t=0\), \(v=30\, cm/s\), chuyển động chậm dần (vận tốc giảm) Tìm thời điểm đầu tiên \(t\) khi \(a = \pi\, m/s^2 = 100 \pi\, cm/s^2\) Giải: - Từ vận tốc cực đại và gia tốc cực đại: \[ v_{max} = \omega A = 60 \] \[ a_{max} = \omega^2 A = 200 \pi \] Chia hai phương trình: \[ \frac{a_{max}}{v_{max}} = \frac{\omega^2 A}{\omega A} = \omega = \frac{200 \pi}{60} = \frac{10 \pi}{3} \approx 10{,}47\, rad/s \] Tính \(A\): \[ A = \frac{v_{max}}{\omega} = \frac{60}{10{,}47} \approx 5{,}73\, cm \] Phương trình vận tốc: \[ v = -\omega A \sin(\omega t + \varphi) \] Tại \(t=0\), \(v=30\), vật đang chuyển động chậm dần nên: - Gia tốc \(a\) và vận tốc \(v\) ngược dấu. Phương trình gia tốc: \[ a = -\omega^2 A \cos(\omega t + \varphi) \] Tại \(t=0\): \[ v(0) = -\omega A \sin \varphi = 30 \] \[ a(0) = -\omega^2 A \cos \varphi \] Vật chuyển động chậm dần nên \(a(0) \cdot v(0) < 0\): \[ (-\omega^2 A \cos \varphi)(30) < 0 \Rightarrow -\cos \varphi \times 30 < 0 \Rightarrow \cos \varphi > 0 \] Từ: \[ -\omega A \sin \varphi = 30 \Rightarrow \sin \varphi = -\frac{30}{\omega A} = -\frac{30}{60} = -\frac{1}{2} \] Vậy: \[ \sin \varphi = -\frac{1}{2}, \quad \cos \varphi > 0 \] \(\varphi\) thuộc góc thứ tư: \[ \varphi = -\frac{\pi}{6} \] Tìm \(t\) khi: \[ a = -\omega^2 A \cos(\omega t + \varphi) = 100 \pi \] Chia cho \(-\omega^2 A\): \[ \cos(\omega t + \varphi) = -\frac{100 \pi}{\omega^2 A} = -\frac{100 \pi}{(10 \pi /3)^2 \times 5{,}73} \] Tính: \[ \omega^2 = \left(\frac{10 \pi}{3}\right)^2 = \frac{100 \pi^2}{9} \] \[ \cos(\omega t + \varphi) = - \frac{100 \pi}{\frac{100 \pi^2}{9} \times 5{,}73} = -\frac{100 \pi \times 9}{100 \pi^2 \times 5{,}73} = -\frac{9}{\pi \times 5{,}73} \approx -\frac{9}{3{,}1416 \times 5{,}73} = -\frac{9}{18} = -0{,}5 \] Vậy: \[ \cos(\omega t + \varphi) = -0{,}5 \] Từ đó: \[ \omega t + \varphi = \arccos(-0{,}5) = \frac{2\pi}{3} \quad \text{hoặc} \quad \frac{4\pi}{3} \] Lấy nghiệm đầu tiên: \[ \omega t = \frac{2\pi}{3} - \varphi = \frac{2\pi}{3} + \frac{\pi}{6} = \frac{2\pi}{3} + \frac{\pi}{6} = \frac{5\pi}{6} \] Thời gian: \[ t = \frac{5\pi/6}{\omega} = \frac{5\pi/6}{10 \pi /3} = \frac{5\pi}{6} \times \frac{3}{10 \pi} = \frac{15}{60} = 0{,}25\, s \] --- **Bài 31:** Dữ liệu: - Biên độ \(A=4\, cm\) - Tần số \(f=1\, Hz\) - Tại \(t=0\), vật ở vị trí biên âm: \(x(0) = -A = -4\, cm\) - Tính vận tốc \(v\) và gia tốc \(a\) tại \(t=1\, s\). Phương trình li độ: \[ x = A \cos(\omega t + \varphi) \] \[ \omega = 2\pi f = 2\pi \] Tại \(t=0\): \[ x(0) = A \cos \varphi = -4 \Rightarrow \cos \varphi = -1 \Rightarrow \varphi = \pi \] Vận tốc: \[ v = -\omega A \sin(\omega t + \varphi) \] Gia tốc: \[ a = -\omega^2 A \cos(\omega t + \varphi) \] Tại \(t=1\): \[ \omega t + \varphi = 2\pi \times 1 + \pi = 2\pi + \pi = 3\pi \] \[ v = -2\pi \times 4 \times \sin(3\pi) = -8 \pi \times 0 = 0 \] \[ a = - (2\pi)^2 \times 4 \times \cos(3\pi) = -4 \times 4 \pi^2 \times (-1) = 16 \pi^2\, cm/s^2 \] --- **Tóm tắt kết quả:** | Bài | Kết quả chính | |------|--------------| | 24 | \(T=0{,}4s\), \(f=2{,}5Hz\), \(\omega=5\pi\); \(v=20\pi \cos(5\pi t + \pi)\); \(a=100\pi^2 \cos(5\pi t - \pi/2)\); \(x(0)=0\) | | 25 | \(T=0{,}2s\), \(\omega=10\pi\), \(A=1cm\); \(x = -\cos(10\pi t)\); \(a=100\pi^2 \cos(10\pi t)\) | | 26 | Tần số dao động khoảng 3,56 Hz | | 27 | Biên độ \(A=2\, cm\) | | 28 | Biên độ \(A=5\, cm\) | | 29 | Biên độ \(A=5\, cm\) | | 30 | Thời điểm đầu tiên có \(a = \pi m/s^2\) là \(t=0{,}25\, s\) | | 31 | Tại \(t=1s\): \(v=0\, cm/s\), \(a=16 \pi^2\, cm/s^2\) | Nếu cần giải chi tiết bài nào hoặc có thắc mắc, bạn hãy hỏi thêm nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved