Bài 8:
Dữ liệu đo 5 lần:
| Lần đo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|--------|-------|-------|-------|-------|-------|
| S (m) | 0,649 | 0,651 | 0,654 | 0,653 | 0,650 |
| t (s) | 3,49 | 3,51 | 3,54 | 3,53 | 3,50 |
---
a) Tính giá trị trung bình của quãng đường S và thời gian t.
- Giá trị trung bình của S:
\[
\bar{S} = \frac{0,649 + 0,651 + 0,654 + 0,653 + 0,650}{5} = \frac{3,257}{5} = 0,6514 \, (m)
\]
- Giá trị trung bình của t:
\[
\bar{t} = \frac{3,49 + 3,51 + 3,54 + 3,53 + 3,50}{5} = \frac{17,57}{5} = 3,514 \, (s)
\]
---
b) Tính sai số tuyệt đối trung bình của quãng đường và thời gian chuyển động.
Sai số tuyệt đối trung bình (độ lệch trung bình) được tính bằng công thức:
\[
\Delta x = \frac{\sum |x_i - \bar{x}|}{n}
\]
- Sai số tuyệt đối trung bình của S:
\[
\begin{aligned}
\sum |S_i - \bar{S}| &= |0,649 - 0,6514| + |0,651 - 0,6514| + |0,654 - 0,6514| + |0,653 - 0,6514| + |0,650 - 0,6514| \\
&= 0,0024 + 0,0004 + 0,0026 + 0,0016 + 0,0014 = 0,0084
\end{aligned}
\]
\[
\Delta S = \frac{0,0084}{5} = 0,00168 \, (m)
\]
- Sai số tuyệt đối trung bình của t:
\[
\begin{aligned}
\sum |t_i - \bar{t}| &= |3,49 - 3,514| + |3,51 - 3,514| + |3,54 - 3,514| + |3,53 - 3,514| + |3,50 - 3,514| \\
&= 0,024 + 0,004 + 0,026 + 0,016 + 0,014 = 0,084
\end{aligned}
\]
\[
\Delta t = \frac{0,084}{5} = 0,0168 \, (s)
\]
---
c) Sai số phép đo quãng đường và thời gian chuyển động của xe.
Kết hợp với độ chia nhỏ nhất (ĐCNN):
- Thước đo quãng đường có ĐCNN = 1 mm = 0,001 m
Sai số phép đo quãng đường:
\[
\Delta S_{\text{phép đo}} = \max(\Delta S, \text{ĐCNN}) = \max(0,00168; 0,001) = 0,00168 \, m
\]
- Đồng hồ đo thời gian có ĐCNN = 0,01 s
Sai số phép đo thời gian:
\[
\Delta t_{\text{phép đo}} = \max(\Delta t, \text{ĐCNN}) = \max(0,0168; 0,01) = 0,0168 \, s
\]
---
d) Tính sai số tỉ đối của phép đo vận tốc.
Vận tốc trung bình:
\[
v = \frac{\bar{S}}{\bar{t}} = \frac{0,6514}{3,514} = 0,1855 \, (m/s)
\]
Sai số tỉ đối của vận tốc được tính theo công thức:
\[
\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta S}{\bar{S}} + \frac{\Delta t}{\bar{t}}
\]
Thay số:
\[
\frac{\Delta v}{v} = \frac{0,00168}{0,6514} + \frac{0,0168}{3,514} = 0,00258 + 0,00478 = 0,00736
\]
Tỷ lệ này bằng 0,736%, viết với 2 chữ số thập phân:
\[
0,74\%
\]
---
e) Viết kết quả đo được vận tốc chuyển động của xe.
Sai số tuyệt đối của vận tốc:
\[
\Delta v = v \times \frac{\Delta v}{v} = 0,1855 \times 0,00736 = 0,00136 \, m/s
\]
Viết kết quả với 2 chữ số thập phân:
\[
v = (0,186 \pm 0,001) \, m/s
\]
---
**Kết luận:**
a) Giá trị trung bình:
- \(\bar{S} = 0,6514\, m\)
- \(\bar{t} = 3,514\, s\)
b) Sai số tuyệt đối trung bình:
- \(\Delta S = 0,00168\, m\)
- \(\Delta t = 0,0168\, s\)
c) Sai số phép đo:
- \(\Delta S_{\text{phép đo}} = 0,00168\, m\)
- \(\Delta t_{\text{phép đo}} = 0,0168\, s\)
d) Sai số tỉ đối vận tốc:
- \(0,74\%\)
e) Kết quả vận tốc:
\[
v = (0,186 \pm 0,001) \, m/s
\]