giải cho tôi

Lai   V,2023 0,2023 0,2022 Tính sai số tuyệt đối trung bình th
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của nguyenkhoidz22
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

03/09/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng câu hỏi: --- **Câu 3:** Cho: - Sai số tỉ đối của L là 2% (kí hiệu: \(\delta_L = 2\%\)) - Sai số tỉ đối của F là 4% (kí hiệu: \(\delta_F = 4\%\)) Áp suất được tính theo công thức: \[ P = \frac{F}{S} = \frac{F}{L^2} \] Sai số tỉ đối của diện tích \(S = L^2\) là: \[ \delta_S = 2 \times \delta_L = 2 \times 2\% = 4\% \] Sai số tỉ đối của áp suất: \[ \delta_P = \delta_F + \delta_S = 4\% + 4\% = 8\% \] **Đáp án Câu 3:** Sai số tỉ đối của phép đo áp suất là 8%. --- **Câu 4:** Cho: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} \implies g = \frac{4\pi^2 l}{T^2} \] Dữ liệu: \[ l = 0,350 \pm 0,005 \text{ (m)} \quad \Rightarrow \quad \Delta l = 0,005 \text{ m} \] \[ T = 1,18 \pm 0,02 \text{ (s)} \quad \Rightarrow \quad \Delta T = 0,02 \text{ s} \] Sai số tỉ đối của \(l\): \[ \frac{\Delta l}{l} = \frac{0,005}{0,350} \approx 0,01429 = 1,429\% \] Sai số tỉ đối của \(T\): \[ \frac{\Delta T}{T} = \frac{0,02}{1,18} \approx 0,01695 = 1,695\% \] Công thức tính sai số tỉ đối của \(g\): \[ g = \frac{4\pi^2 l}{T^2} \Rightarrow \frac{\Delta g}{g} = \frac{\Delta l}{l} + 2 \frac{\Delta T}{T} = 0,01429 + 2 \times 0,01695 = 0,01429 + 0,0339 = 0,04819 = 4,819\% \] Giá trị trung bình của \(g\): \[ g = \frac{4\pi^2 \times 0,350}{(1,18)^2} = \frac{39,4784 \times 0,350}{1,3924} \approx \frac{13,817}{1,3924} \approx 9,92 \text{ m/s}^2 \] Sai số tuyệt đối của \(g\): \[ \Delta g = g \times \frac{\Delta g}{g} = 9,92 \times 0,04819 \approx 0,48 \text{ m/s}^2 \] **Đáp án Câu 4:** Sai số tuyệt đối của \(g\) là khoảng \(0,48 \text{ m/s}^2\). --- **Câu 5:** Cho: - Độ dài bút: \(L \approx 15 \text{ cm}\) - Giới hạn đo thước: 20 cm - Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN): 0,5 cm Sai số tuyệt đối của phép đo bằng ĐCNN: \[ \Delta L = 0,5 \text{ cm} \] Sai số tỉ đối: \[ \frac{\Delta L}{L} = \frac{0,5}{15} = 0,0333 = 3,33\% \] **Đáp án Câu 5:** Sai số tỉ đối của phép đo chiều dài bút là khoảng 3,33%. --- **Câu 6:** Cho: \[ D = (40,1 \pm 0,2) \text{ cm} \] Diện tích hình tròn: \[ S = \pi \frac{D^2}{4} \] Sai số tỉ đối của \(D\): \[ \frac{\Delta D}{D} = \frac{0,2}{40,1} \approx 0,00499 = 0,499\% \] Sai số tỉ đối của diện tích: \[ \frac{\Delta S}{S} = 2 \times \frac{\Delta D}{D} = 2 \times 0,00499 = 0,00998 = 0,998\% \] Tính diện tích: \[ S = \pi \times \frac{(40,1)^2}{4} = \pi \times \frac{1608,01}{4} = \pi \times 402,0025 \approx 1263,01 \text{ cm}^2 \] Sai số tuyệt đối diện tích: \[ \Delta S = S \times \frac{\Delta S}{S} = 1263,01 \times 0,00998 \approx 12,61 \text{ cm}^2 \] Yêu cầu đơn vị sai số tuyệt đối theo \(10^3 \text{ cm}^2\): \[ 12,61 \text{ cm}^2 = 0,01261 \times 10^3 \text{ cm}^2 \] Lấy 2 chữ số sau dấu phẩy: \[ \Delta S = 0,013 \times 10^3 \text{ cm}^2 \] **Đáp án Câu 6:** Sai số tuyệt đối của diện tích là khoảng \(0,013 \times 10^3 \text{ cm}^2\). --- **Câu 7:** Cho: \[ L = 85,0 \pm 0,2 \text{ cm}, \quad W = 29,5 \pm 0,2 \text{ cm} \] Sai số tỉ đối: \[ \frac{\Delta L}{L} = \frac{0,2}{85,0} = 0,00235 = 0,235\% \] \[ \frac{\Delta W}{W} = \frac{0,2}{29,5} = 0,00678 = 0,678\% \] Diện tích: \[ S = L \times W \] Sai số tỉ đối của diện tích: \[ \frac{\Delta S}{S} = \frac{\Delta L}{L} + \frac{\Delta W}{W} = 0,00235 + 0,00678 = 0,00913 = 0,913\% \] Lấy 1 chữ số sau dấu phẩy: \[ 0,9\% \] **Đáp án Câu 7:** Sai số tỉ đối của diện tích hình chữ nhật là khoảng 0,9%. --- **Câu 8:** Dữ liệu đo: | Lần đo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |--------|-------|-------|-------|-------|-------| | S (m) | 0,649 | 0,651 | 0,654 | 0,653 | 0,650 | | t (s) | 3,49 | 3,51 | 3,54 | 3,53 | 3,50 | --- a) Giá trị trung bình của quãng đường \( \overline{S} \) và thời gian \( \overline{t} \): \[ \overline{S} = \frac{0,649 + 0,651 + 0,654 + 0,653 + 0,650}{5} = \frac{3,257}{5} = 0,6514 \text{ m} \] \[ \overline{t} = \frac{3,49 + 3,51 + 3,54 + 3,53 + 3,50}{5} = \frac{17,57}{5} = 3,514 \text{ s} \] --- b) Sai số tuyệt đối trung bình của quãng đường: Tính độ lệch tuyệt đối từng lần đo so với trung bình: \[ |0,649 - 0,6514| = 0,0024 \] \[ |0,651 - 0,6514| = 0,0004 \] \[ |0,654 - 0,6514| = 0,0026 \] \[ |0,653 - 0,6514| = 0,0016 \] \[ |0,650 - 0,6514| = 0,0014 \] Sai số tuyệt đối trung bình của \(S\): \[ \Delta S = \frac{0,0024 + 0,0004 + 0,0026 + 0,0016 + 0,0014}{5} = \frac{0,0084}{5} = 0,00168 \text{ m} \] Sai số tuyệt đối trung bình của thời gian: Tính độ lệch tuyệt đối từng lần đo: \[ |3,49 - 3,514| = 0,024 \] \[ |3,51 - 3,514| = 0,004 \] \[ |3,54 - 3,514| = 0,026 \] \[ |3,53 - 3,514| = 0,016 \] \[ |3,50 - 3,514| = 0,014 \] Sai số tuyệt đối trung bình của \(t\): \[ \Delta t = \frac{0,024 + 0,004 + 0,026 + 0,016 + 0,014}{5} = \frac{0,084}{5} = 0,0168 \text{ s} \] --- c) Sai số phép đo (giới hạn đo): - Sai số của thước đo quãng đường: ĐCNN = 1 mm = 0,001 m - Sai số của đồng hồ đo thời gian: ĐCNN = 0,01 s Sai số thực tế của phép đo được chọn là sai số lớn hơn giữa sai số tuyệt đối trung bình và sai số của thiết bị. Do đó: \[ \Delta S_{\text{phép đo}} = \max(0,00168, 0,001) = 0,00168 \text{ m} \] \[ \Delta t_{\text{phép đo}} = \max(0,0168, 0,01) = 0,0168 \text{ s} \] --- d) Sai số tỉ đối của vận tốc: Vận tốc trung bình: \[ v = \frac{\overline{S}}{\overline{t}} = \frac{0,6514}{3,514} \approx 0,1855 \text{ m/s} \] Sai số tỉ đối của \(v\): \[ \frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta S}{\overline{S}} + \frac{\Delta t}{\overline{t}} = \frac{0,00168}{0,6514} + \frac{0,0168}{3,514} \approx 0,00258 + 0,00478 = 0,00736 = 0,736\% \] --- e) Viết kết quả đo vận tốc chuyển động của xe: Sai số tuyệt đối của \(v\): \[ \Delta v = v \times \frac{\Delta v}{v} = 0,1855 \times 0,00736 \approx 0,00136 \text{ m/s} \] Kết quả đo vận tốc: \[ v = (0,186 \pm 0,0014) \text{ m/s} \] --- **Tóm tắt câu 8:** a) \(\overline{S} = 0,6514 \text{ m}, \quad \overline{t} = 3,514 \text{ s}\) b) \(\Delta S = 0,00168 \text{ m}, \quad \Delta t = 0,0168 \text{ s}\) c) Sai số phép đo: \(\Delta S = 0,00168 \text{ m}, \quad \Delta t = 0,0168 \text{ s}\) d) Sai số tỉ đối của vận tốc: 0,74% e) Vận tốc: \(v = (0,186 \pm 0,0014) \text{ m/s}\) --- Nếu bạn cần giải thích hay tính toán chi tiết hơn về bất kỳ câu nào, hãy hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved