Dưới đây là các bài giải cho từng câu hỏi:
### 1. Tính thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn
Điều kiện chuẩn (STP) là 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
a. 0,6 mol Oxygen:
\[ V = 0,6 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 13,44 \, \text{lít} \]
b. 10g Hydrogen:
Khối lượng mol của H2 là 2g/mol.
\[ n = \frac{10 \, \text{g}}{2 \, \text{g/mol}} = 5 \, \text{mol} \]
\[ V = 5 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 112 \, \text{lít} \]
c. 12,044 × 10^23 phân tử Carbon di oxide:
Số mol CO2:
\[ n = \frac{12,044 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 2 \, \text{mol} \]
\[ V = 2 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 44,8 \, \text{lít} \]
d. 32g Sulfur tri oxide:
Khối lượng mol của SO3 là 80g/mol.
\[ n = \frac{32 \, \text{g}}{80 \, \text{g/mol}} = 0,4 \, \text{mol} \]
\[ V = 0,4 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 8,96 \, \text{lít} \]
e. 0,45 mol Khí Nitrogen:
\[ V = 0,45 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 10,08 \, \text{lít} \]
g. 16g Sulfur di oxide:
Khối lượng mol của SO2 là 64g/mol.
\[ n = \frac{16 \, \text{g}}{64 \, \text{g/mol}} = 0,25 \, \text{mol} \]
\[ V = 0,25 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 5,6 \, \text{lít} \]
h. 4,2154 × 10^23 phân tử Amonia (NH3):
Số mol NH3:
\[ n = \frac{4,2154 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 0,7 \, \text{mol} \]
\[ V = 0,7 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 15,68 \, \text{lít} \]
k. 71g khí Chlorine:
Khối lượng mol của Cl2 là 71g/mol.
\[ n = \frac{71 \, \text{g}}{71 \, \text{g/mol}} = 1 \, \text{mol} \]
\[ V = 1 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 22,4 \, \text{lít} \]
### 2. Tính số phân tử (nguyên tử)
a. 0,8 mol nguyên tử Mercury:
\[ N = 0,8 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \, \text{phân tử/mol} = 4,816 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \]
b. 18,5g Calcium hydroxide:
Khối lượng mol của Ca(OH)2 là 74g/mol.
\[ n = \frac{18,5 \, \text{g}}{74 \, \text{g/mol}} = 0,25 \, \text{mol} \]
\[ N = 0,25 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 1,507 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \]
c. 14,874 lít Carbon di oxide:
\[ n = \frac{14,874 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,664 \, \text{mol} \]
\[ N = 0,664 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 3,996 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \]
d. 34g Silver Nitrate:
Khối lượng mol của AgNO3 là 170g/mol.
\[ n = \frac{34 \, \text{g}}{170 \, \text{g/mol}} = 0,2 \, \text{mol} \]
\[ N = 0,2 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 1,204 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \]
e. 22,311 lít khí Oxygen:
\[ n = \frac{22,311 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,994 \, \text{mol} \]
\[ N = 0,994 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 5,973 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \]
g. 103,6g Barium hydro carbonate:
Khối lượng mol của Ba(HCO3)2 là 197g/mol.
\[ n = \frac{103,6 \, \text{g}}{197 \, \text{g/mol}} = 0,526 \, \text{mol} \]
\[ N = 0,526 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 3,16 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \]
f. 300ml dung dịch HCl 1M:
Số mol HCl = 1M * 0,3L = 0,3 mol.
\[ N = 0,3 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 1,8066 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \]
h. 400g dung dịch NaOH 2%:
Khối lượng NaOH trong 400g dung dịch = 0,02 * 400g = 8g.
Khối lượng mol của NaOH là 40g/mol.
\[ n = \frac{8 \, \text{g}}{40 \, \text{g/mol}} = 0,2 \, \text{mol} \]
\[ N = 0,2 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 1,204 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \]
### 3. Tính khối lượng có trong
a. 0,45 mol Magnesium Phosphate:
Khối lượng mol của Mg3(PO4)2 là 262g/mol.
\[ m = 0,45 \, \text{mol} \times 262 \, \text{g/mol} = 117,9 \, \text{g} \]
b. 0,2 mol Calcium di hydro phosphate:
Khối lượng mol của Ca(H2PO4)2 là 176g/mol.
\[ m = 0,2 \, \text{mol} \times 176 \, \text{g/mol} = 35,2 \, \text{g} \]
c. 8,6765 lít Hydrogen:
\[ n = \frac{8,6765 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,387 \, \text{mol} \]
\[ m = 0,387 \, \text{mol} \times 2 \, \text{g/mol} = 0,774 \, \text{g} \]
d. 14,847 lít DiNitrogen oxide:
\[ n = \frac{14,847 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,663 \, \text{mol} \]
Khối lượng mol của N2O là 44g/mol.
\[ m = 0,663 \, \text{mol} \times 44 \, \text{g/mol} = 29,112 \, \text{g} \]
e. 1,2044 × 10^23 phân tử Barium Nitrate:
Số mol Ba(NO3)2:
\[ n = \frac{1,2044 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 0,200 \, \text{mol} \]
Khối lượng mol của Ba(NO3)2 là 261g/mol.
\[ m = 0,200 \, \text{mol} \times 261 \, \text{g/mol} = 52,2 \, \text{g} \]
g. 4,2154 × 10^23 phân tử Ammonium Carbonate:
Số mol (NH4)2CO3:
\[ n = \frac{4,2154 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 0,700 \, \text{mol} \]
Khối lượng mol của (NH4)2CO3 là 96g/mol.
\[ m = 0,700 \, \text{mol} \times 96 \, \text{g/mol} = 67,2 \, \text{g} \]
f. 300g dung dịch KOH 3%:
Khối lượng KOH trong 300g dung dịch = 0,03 * 300g = 9g.
Khối lượng mol của KOH là 56g/mol.
\[ n = \frac{9 \, \text{g}}{56 \, \text{g/mol}} = 0,161 \, \text{mol} \]
\[ m = 0,161 \, \text{mol} \times 56 \, \text{g/mol} = 9,016 \, \text{g} \]
h. 500ml dd Iron (III) sulfate:
Khối lượng mol của Fe2(SO4)3 là 400g/mol.
Giả sử nồng độ của dung dịch là 1M.
\[ n = 0,5 \, \text{L} \times 1 \, \text{mol/L} = 0,5 \, \text{mol} \]
\[ m = 0,5 \, \text{mol} \times 400 \, \text{g/mol} = 200 \, \text{g} \]
### 4. Xác định công thức khí XO2
Khối lượng khí XO2 = 11g; thể tích = 12,395 lít.
Số mol:
\[ n = \frac{12,395 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,553 \, \text{mol} \]
Khối lượng mol:
\[ M = \frac{11 \, \text{g}}{0,553 \, \text{mol}} \approx 19,88 \, \text{g/mol} \]
Giả sử X là nguyên tố Oxy (16g/mol), ta có:
\[ M - 16 = m(X) \Rightarrow m(X) \approx 3,88 \]
Công thức là: \( \text{X}O_2 \) với \( \text{X} = \text{F} \) (F = Fluor).
### 5. Xác định công thức XH4
Khối lượng khí XH4 = 6,4g; thể tích = 9,916 lít.
Số mol:
\[ n = \frac{9,916 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,442 \, \text{mol} \]
Khối lượng mol:
\[ M = \frac{6,4 \, \text{g}}{0,442 \, \text{mol}} \approx 14,48 \, \text{g/mol} \]
Giả sử X là nguyên tố Carbon (12g/mol), ta có:
\[ M - 12 = m(H) \Rightarrow m(H) \approx 2,48 \]
Công thức là: \( \text{CH}_4 \).
### 6. Xác định công thức X2O5
Khối lượng của X2O5 = 32,4g; số phân tử = 1,8066 × 10^23.
Số mol:
\[ n = \frac{1,8066 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 0,300 \, \text{mol} \]
Khối lượng mol:
\[ M = \frac{32,4 \, \text{g}}{0,300 \, \text{mol}} = 108 \, \text{g/mol} \]
Giả sử O = 16g/mol, ta có:
\[ 2m(X) + 5 \cdot 16 = 108 \Rightarrow 2m(X) = 28 \Rightarrow m(X) = 14 \]
Công thức là: \( \text{N}_2O_5 \) (N = Nitrogen).