avatar
level icon
Cam

8 giờ trước

1. Tính thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn a. 0,6 mol Oxygen b. 10g Hydrogen c. 12,044.1023 phân tử Carbon di oxide d. 32g Sulfur tri oxide e. 0.45 mol Khí Nitrogen g. 16g Sulfur di oxide h. 4,...

Trả lời câu hỏi của Cam
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

8 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là các bài giải cho từng câu hỏi: ### 1. Tính thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn Điều kiện chuẩn (STP) là 1 mol khí chiếm 22,4 lít. a. 0,6 mol Oxygen: \[ V = 0,6 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 13,44 \, \text{lít} \] b. 10g Hydrogen: Khối lượng mol của H2 là 2g/mol. \[ n = \frac{10 \, \text{g}}{2 \, \text{g/mol}} = 5 \, \text{mol} \] \[ V = 5 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 112 \, \text{lít} \] c. 12,044 × 10^23 phân tử Carbon di oxide: Số mol CO2: \[ n = \frac{12,044 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 2 \, \text{mol} \] \[ V = 2 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 44,8 \, \text{lít} \] d. 32g Sulfur tri oxide: Khối lượng mol của SO3 là 80g/mol. \[ n = \frac{32 \, \text{g}}{80 \, \text{g/mol}} = 0,4 \, \text{mol} \] \[ V = 0,4 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 8,96 \, \text{lít} \] e. 0,45 mol Khí Nitrogen: \[ V = 0,45 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 10,08 \, \text{lít} \] g. 16g Sulfur di oxide: Khối lượng mol của SO2 là 64g/mol. \[ n = \frac{16 \, \text{g}}{64 \, \text{g/mol}} = 0,25 \, \text{mol} \] \[ V = 0,25 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 5,6 \, \text{lít} \] h. 4,2154 × 10^23 phân tử Amonia (NH3): Số mol NH3: \[ n = \frac{4,2154 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 0,7 \, \text{mol} \] \[ V = 0,7 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 15,68 \, \text{lít} \] k. 71g khí Chlorine: Khối lượng mol của Cl2 là 71g/mol. \[ n = \frac{71 \, \text{g}}{71 \, \text{g/mol}} = 1 \, \text{mol} \] \[ V = 1 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{lít/mol} = 22,4 \, \text{lít} \] ### 2. Tính số phân tử (nguyên tử) a. 0,8 mol nguyên tử Mercury: \[ N = 0,8 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} \, \text{phân tử/mol} = 4,816 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \] b. 18,5g Calcium hydroxide: Khối lượng mol của Ca(OH)2 là 74g/mol. \[ n = \frac{18,5 \, \text{g}}{74 \, \text{g/mol}} = 0,25 \, \text{mol} \] \[ N = 0,25 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 1,507 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \] c. 14,874 lít Carbon di oxide: \[ n = \frac{14,874 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,664 \, \text{mol} \] \[ N = 0,664 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 3,996 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \] d. 34g Silver Nitrate: Khối lượng mol của AgNO3 là 170g/mol. \[ n = \frac{34 \, \text{g}}{170 \, \text{g/mol}} = 0,2 \, \text{mol} \] \[ N = 0,2 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 1,204 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \] e. 22,311 lít khí Oxygen: \[ n = \frac{22,311 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,994 \, \text{mol} \] \[ N = 0,994 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 5,973 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \] g. 103,6g Barium hydro carbonate: Khối lượng mol của Ba(HCO3)2 là 197g/mol. \[ n = \frac{103,6 \, \text{g}}{197 \, \text{g/mol}} = 0,526 \, \text{mol} \] \[ N = 0,526 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 3,16 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \] f. 300ml dung dịch HCl 1M: Số mol HCl = 1M * 0,3L = 0,3 mol. \[ N = 0,3 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 1,8066 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \] h. 400g dung dịch NaOH 2%: Khối lượng NaOH trong 400g dung dịch = 0,02 * 400g = 8g. Khối lượng mol của NaOH là 40g/mol. \[ n = \frac{8 \, \text{g}}{40 \, \text{g/mol}} = 0,2 \, \text{mol} \] \[ N = 0,2 \, \text{mol} \times 6,022 \times 10^{23} = 1,204 \times 10^{23} \, \text{phân tử} \] ### 3. Tính khối lượng có trong a. 0,45 mol Magnesium Phosphate: Khối lượng mol của Mg3(PO4)2 là 262g/mol. \[ m = 0,45 \, \text{mol} \times 262 \, \text{g/mol} = 117,9 \, \text{g} \] b. 0,2 mol Calcium di hydro phosphate: Khối lượng mol của Ca(H2PO4)2 là 176g/mol. \[ m = 0,2 \, \text{mol} \times 176 \, \text{g/mol} = 35,2 \, \text{g} \] c. 8,6765 lít Hydrogen: \[ n = \frac{8,6765 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,387 \, \text{mol} \] \[ m = 0,387 \, \text{mol} \times 2 \, \text{g/mol} = 0,774 \, \text{g} \] d. 14,847 lít DiNitrogen oxide: \[ n = \frac{14,847 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,663 \, \text{mol} \] Khối lượng mol của N2O là 44g/mol. \[ m = 0,663 \, \text{mol} \times 44 \, \text{g/mol} = 29,112 \, \text{g} \] e. 1,2044 × 10^23 phân tử Barium Nitrate: Số mol Ba(NO3)2: \[ n = \frac{1,2044 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 0,200 \, \text{mol} \] Khối lượng mol của Ba(NO3)2 là 261g/mol. \[ m = 0,200 \, \text{mol} \times 261 \, \text{g/mol} = 52,2 \, \text{g} \] g. 4,2154 × 10^23 phân tử Ammonium Carbonate: Số mol (NH4)2CO3: \[ n = \frac{4,2154 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 0,700 \, \text{mol} \] Khối lượng mol của (NH4)2CO3 là 96g/mol. \[ m = 0,700 \, \text{mol} \times 96 \, \text{g/mol} = 67,2 \, \text{g} \] f. 300g dung dịch KOH 3%: Khối lượng KOH trong 300g dung dịch = 0,03 * 300g = 9g. Khối lượng mol của KOH là 56g/mol. \[ n = \frac{9 \, \text{g}}{56 \, \text{g/mol}} = 0,161 \, \text{mol} \] \[ m = 0,161 \, \text{mol} \times 56 \, \text{g/mol} = 9,016 \, \text{g} \] h. 500ml dd Iron (III) sulfate: Khối lượng mol của Fe2(SO4)3 là 400g/mol. Giả sử nồng độ của dung dịch là 1M. \[ n = 0,5 \, \text{L} \times 1 \, \text{mol/L} = 0,5 \, \text{mol} \] \[ m = 0,5 \, \text{mol} \times 400 \, \text{g/mol} = 200 \, \text{g} \] ### 4. Xác định công thức khí XO2 Khối lượng khí XO2 = 11g; thể tích = 12,395 lít. Số mol: \[ n = \frac{12,395 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,553 \, \text{mol} \] Khối lượng mol: \[ M = \frac{11 \, \text{g}}{0,553 \, \text{mol}} \approx 19,88 \, \text{g/mol} \] Giả sử X là nguyên tố Oxy (16g/mol), ta có: \[ M - 16 = m(X) \Rightarrow m(X) \approx 3,88 \] Công thức là: \( \text{X}O_2 \) với \( \text{X} = \text{F} \) (F = Fluor). ### 5. Xác định công thức XH4 Khối lượng khí XH4 = 6,4g; thể tích = 9,916 lít. Số mol: \[ n = \frac{9,916 \, \text{lít}}{22,4 \, \text{lít/mol}} = 0,442 \, \text{mol} \] Khối lượng mol: \[ M = \frac{6,4 \, \text{g}}{0,442 \, \text{mol}} \approx 14,48 \, \text{g/mol} \] Giả sử X là nguyên tố Carbon (12g/mol), ta có: \[ M - 12 = m(H) \Rightarrow m(H) \approx 2,48 \] Công thức là: \( \text{CH}_4 \). ### 6. Xác định công thức X2O5 Khối lượng của X2O5 = 32,4g; số phân tử = 1,8066 × 10^23. Số mol: \[ n = \frac{1,8066 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} = 0,300 \, \text{mol} \] Khối lượng mol: \[ M = \frac{32,4 \, \text{g}}{0,300 \, \text{mol}} = 108 \, \text{g/mol} \] Giả sử O = 16g/mol, ta có: \[ 2m(X) + 5 \cdot 16 = 108 \Rightarrow 2m(X) = 28 \Rightarrow m(X) = 14 \] Công thức là: \( \text{N}_2O_5 \) (N = Nitrogen).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved