Dưới đây là lời giải từng câu:
---
**Câu 1:**
Các thời gian rơi ba lần liên tiếp là:
2,15 s; 2,25 s; 2,35 s
Giá trị trung bình thời gian rơi:
\[
t_{\text{tb}} = \frac{2,15 + 2,25 + 2,35}{3} = \frac{6,75}{3} = 2,25 \text{ s}
\]
**Đáp án:** Giá trị trung bình là 2,25 giây.
---
**Câu 2:**
Quan sát hình ảnh, thước có độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là 0,1 cm. Sai số dụng cụ thường lấy bằng ±1/2 ĐCNN.
Vậy:
\[
\Delta L = \pm \frac{0,1}{2} = \pm 0,05 \text{ cm}
\]
**Đáp án:** Sai số dụng cụ của cây bút chì là ±0,05 cm.
---
**Câu 3:**
Thời gian rơi 5 lần: 0,2027; 0,2024; 0,2023; 0,2023; 0,2022 s
Tính giá trị trung bình:
\[
t_{\text{tb}} = \frac{0,2027 + 0,2024 + 0,2023 + 0,2023 + 0,2022}{5} = \frac{1,012}{5} = 0,2024 \text{ s}
\]
Sai số tuyệt đối trung bình:
\[
\Delta t = \frac{|0,2027-0,2024| + |0,2024-0,2024| + |0,2023-0,2024| + |0,2023-0,2024| + |0,2022-0,2024|}{5}
\]
\[
= \frac{0,0003 + 0 + 0,0001 + 0,0001 + 0,0002}{5} = \frac{0,0007}{5} = 0,00014 \text{ s}
\]
Đơn vị yêu cầu là \(10^{-4} s\), nên:
\[
\Delta t = 1,4 \times 10^{-4} \text{ s}
\]
**Đáp án:** Sai số tuyệt đối trung bình là \(1,4 \times 10^{-4}\) giây.
---
**Câu 4:**
Dữ liệu:
| Lần đo (n) | s (m) | t (s) |
|------------|--------|-------|
| 1 | 0,649 | 3,49 |
| 2 | 0,651 | 3,51 |
| 3 | 0,654 | 3,54 |
| 4 | 0,653 | 3,53 |
| 5 | 0,650 | 3,50 |
**Bước 1:** Tính vận tốc trung bình từng lần đo:
\[
v_i = \frac{s_i}{t_i}
\]
Ví dụ lần 1:
\[
v_1 = \frac{0,649}{3,49} = 0,186 \text{ m/s}
\]
Tính tương tự cho các lần:
- \(v_2 = 0,651/3,51 = 0,1856\) m/s
- \(v_3 = 0,654/3,54 = 0,1847\) m/s
- \(v_4 = 0,653/3,53 = 0,1849\) m/s
- \(v_5 = 0,650/3,50 = 0,1857\) m/s
**Bước 2:** Tính sai số tỉ đối của vận tốc bằng công thức:
\[
\frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta s}{s} + \frac{\Delta t}{t}
\]
Sai số dụng cụ:
- ĐCNN thước: 1 mm = 0,001 m ⇒ \(\Delta s = \pm 0,001\) m
- ĐCNN đồng hồ: 0,01 s ⇒ \(\Delta t = \pm 0,01\) s
Tính sai số tỉ đối trung bình với giá trị trung bình của \(s\) và \(t\):
Tính trung bình:
\[
\bar{s} = \frac{0,649 + 0,651 + 0,654 + 0,653 + 0,650}{5} = \frac{3,257}{5} = 0,6514 \text{ m}
\]
\[
\bar{t} = \frac{3,49 + 3,51 + 3,54 + 3,53 + 3,50}{5} = \frac{17,57}{5} = 3,514 \text{ s}
\]
Tỉ số sai số:
\[
\frac{\Delta s}{s} = \frac{0,001}{0,6514} = 0,001535 \approx 0,1535\%
\]
\[
\frac{\Delta t}{t} = \frac{0,01}{3,514} = 0,002847 \approx 0,2847\%
\]
Vậy sai số tỉ đối vận tốc:
\[
\frac{\Delta v}{v} = 0,1535\% + 0,2847\% = 0,4382\%
\]
Làm tròn đến 3 chữ số thập phân: 0,438%
**Đáp án:** Sai số tỉ đối của vận tốc là 0,438%.
---
**Câu 5:**
Cho:
- Sai số tỉ đối xác định \(L\): 2%
- Sai số tỉ đối xác định \(F\): 4%
Áp suất được tính là:
\[
p = \frac{F}{S} = \frac{F}{L^2}
\]
Sai số tỉ đối của diện tích \(S\) là:
\[
\frac{\Delta S}{S} = 2 \times \frac{\Delta L}{L} = 2 \times 2\% = 4\%
\]
Sai số tỉ đối áp suất:
\[
\frac{\Delta p}{p} = \frac{\Delta F}{F} + \frac{\Delta S}{S} = 4\% + 4\% = 8\%
\]
**Đáp án:** Sai số tỉ đối của phép đo áp suất là 8%.
---
**Câu 6:**
Công thức:
\[
T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} \Rightarrow g = \frac{4 \pi^2 l}{T^2}
\]
Cho:
\[
l = 0,350 \pm 0,005 \text{ m}, \quad T = 1,18 \pm 0,02 \text{ s}
\]
**Bước 1:** Tính giá trị \(g\):
\[
g = \frac{4 \pi^2 \times 0,350}{(1,18)^2}
\]
Tính:
\[
4 \pi^2 \approx 39,4784
\]
\[
g = \frac{39,4784 \times 0,350}{1,3924} = \frac{13,817}{1,3924} = 9,92 \text{ m/s}^2
\]
**Bước 2:** Tính sai số tỉ đối của \(g\). Vì \(g\) tỉ lệ với \(l\) và nghịch với \(T^2\), nên:
\[
\frac{\Delta g}{g} = \frac{\Delta l}{l} + 2 \frac{\Delta T}{T}
\]
Tính từng phần:
\[
\frac{\Delta l}{l} = \frac{0,005}{0,350} = 0,01429 = 1,429\%
\]
\[
\frac{\Delta T}{T} = \frac{0,02}{1,18} = 0,01695 = 1,695\%
\]
Vậy:
\[
\frac{\Delta g}{g} = 0,01429 + 2 \times 0,01695 = 0,01429 + 0,0339 = 0,04819
\]
Sai số tuyệt đối:
\[
\Delta g = g \times \frac{\Delta g}{g} = 9,92 \times 0,04819 = 0,478 \text{ m/s}^2
\]
**Đáp án:** Sai số tuyệt đối của phép đo \(g\) là khoảng 0,48 m/s².
---
Nếu cần giải thích thêm, bạn hãy hỏi nhé!