Giải hộ nha

ĐÀI TẬT Câu 1: Bảng 1. Ghi thời gian một quả banh rơi 3 lần liên tiếp \n
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tuấn Anh Kail
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

5 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải từng câu: --- **Câu 1:** Các thời gian rơi ba lần liên tiếp là: 2,15 s; 2,25 s; 2,35 s Giá trị trung bình thời gian rơi: \[ t_{\text{tb}} = \frac{2,15 + 2,25 + 2,35}{3} = \frac{6,75}{3} = 2,25 \text{ s} \] **Đáp án:** Giá trị trung bình là 2,25 giây. --- **Câu 2:** Quan sát hình ảnh, thước có độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là 0,1 cm. Sai số dụng cụ thường lấy bằng ±1/2 ĐCNN. Vậy: \[ \Delta L = \pm \frac{0,1}{2} = \pm 0,05 \text{ cm} \] **Đáp án:** Sai số dụng cụ của cây bút chì là ±0,05 cm. --- **Câu 3:** Thời gian rơi 5 lần: 0,2027; 0,2024; 0,2023; 0,2023; 0,2022 s Tính giá trị trung bình: \[ t_{\text{tb}} = \frac{0,2027 + 0,2024 + 0,2023 + 0,2023 + 0,2022}{5} = \frac{1,012}{5} = 0,2024 \text{ s} \] Sai số tuyệt đối trung bình: \[ \Delta t = \frac{|0,2027-0,2024| + |0,2024-0,2024| + |0,2023-0,2024| + |0,2023-0,2024| + |0,2022-0,2024|}{5} \] \[ = \frac{0,0003 + 0 + 0,0001 + 0,0001 + 0,0002}{5} = \frac{0,0007}{5} = 0,00014 \text{ s} \] Đơn vị yêu cầu là \(10^{-4} s\), nên: \[ \Delta t = 1,4 \times 10^{-4} \text{ s} \] **Đáp án:** Sai số tuyệt đối trung bình là \(1,4 \times 10^{-4}\) giây. --- **Câu 4:** Dữ liệu: | Lần đo (n) | s (m) | t (s) | |------------|--------|-------| | 1 | 0,649 | 3,49 | | 2 | 0,651 | 3,51 | | 3 | 0,654 | 3,54 | | 4 | 0,653 | 3,53 | | 5 | 0,650 | 3,50 | **Bước 1:** Tính vận tốc trung bình từng lần đo: \[ v_i = \frac{s_i}{t_i} \] Ví dụ lần 1: \[ v_1 = \frac{0,649}{3,49} = 0,186 \text{ m/s} \] Tính tương tự cho các lần: - \(v_2 = 0,651/3,51 = 0,1856\) m/s - \(v_3 = 0,654/3,54 = 0,1847\) m/s - \(v_4 = 0,653/3,53 = 0,1849\) m/s - \(v_5 = 0,650/3,50 = 0,1857\) m/s **Bước 2:** Tính sai số tỉ đối của vận tốc bằng công thức: \[ \frac{\Delta v}{v} = \frac{\Delta s}{s} + \frac{\Delta t}{t} \] Sai số dụng cụ: - ĐCNN thước: 1 mm = 0,001 m ⇒ \(\Delta s = \pm 0,001\) m - ĐCNN đồng hồ: 0,01 s ⇒ \(\Delta t = \pm 0,01\) s Tính sai số tỉ đối trung bình với giá trị trung bình của \(s\) và \(t\): Tính trung bình: \[ \bar{s} = \frac{0,649 + 0,651 + 0,654 + 0,653 + 0,650}{5} = \frac{3,257}{5} = 0,6514 \text{ m} \] \[ \bar{t} = \frac{3,49 + 3,51 + 3,54 + 3,53 + 3,50}{5} = \frac{17,57}{5} = 3,514 \text{ s} \] Tỉ số sai số: \[ \frac{\Delta s}{s} = \frac{0,001}{0,6514} = 0,001535 \approx 0,1535\% \] \[ \frac{\Delta t}{t} = \frac{0,01}{3,514} = 0,002847 \approx 0,2847\% \] Vậy sai số tỉ đối vận tốc: \[ \frac{\Delta v}{v} = 0,1535\% + 0,2847\% = 0,4382\% \] Làm tròn đến 3 chữ số thập phân: 0,438% **Đáp án:** Sai số tỉ đối của vận tốc là 0,438%. --- **Câu 5:** Cho: - Sai số tỉ đối xác định \(L\): 2% - Sai số tỉ đối xác định \(F\): 4% Áp suất được tính là: \[ p = \frac{F}{S} = \frac{F}{L^2} \] Sai số tỉ đối của diện tích \(S\) là: \[ \frac{\Delta S}{S} = 2 \times \frac{\Delta L}{L} = 2 \times 2\% = 4\% \] Sai số tỉ đối áp suất: \[ \frac{\Delta p}{p} = \frac{\Delta F}{F} + \frac{\Delta S}{S} = 4\% + 4\% = 8\% \] **Đáp án:** Sai số tỉ đối của phép đo áp suất là 8%. --- **Câu 6:** Công thức: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} \Rightarrow g = \frac{4 \pi^2 l}{T^2} \] Cho: \[ l = 0,350 \pm 0,005 \text{ m}, \quad T = 1,18 \pm 0,02 \text{ s} \] **Bước 1:** Tính giá trị \(g\): \[ g = \frac{4 \pi^2 \times 0,350}{(1,18)^2} \] Tính: \[ 4 \pi^2 \approx 39,4784 \] \[ g = \frac{39,4784 \times 0,350}{1,3924} = \frac{13,817}{1,3924} = 9,92 \text{ m/s}^2 \] **Bước 2:** Tính sai số tỉ đối của \(g\). Vì \(g\) tỉ lệ với \(l\) và nghịch với \(T^2\), nên: \[ \frac{\Delta g}{g} = \frac{\Delta l}{l} + 2 \frac{\Delta T}{T} \] Tính từng phần: \[ \frac{\Delta l}{l} = \frac{0,005}{0,350} = 0,01429 = 1,429\% \] \[ \frac{\Delta T}{T} = \frac{0,02}{1,18} = 0,01695 = 1,695\% \] Vậy: \[ \frac{\Delta g}{g} = 0,01429 + 2 \times 0,01695 = 0,01429 + 0,0339 = 0,04819 \] Sai số tuyệt đối: \[ \Delta g = g \times \frac{\Delta g}{g} = 9,92 \times 0,04819 = 0,478 \text{ m/s}^2 \] **Đáp án:** Sai số tuyệt đối của phép đo \(g\) là khoảng 0,48 m/s². --- Nếu cần giải thích thêm, bạn hãy hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved