Chào bạn! Mình sẽ giúp bạn giải các câu hỏi liên quan đến Vật lí nhiệt trong đề nhé.
---
### Câu 4:
**Dữ liệu:**
- Khối lượng nhiệt lượng kế (đồng thau) \( m_{nl} = 128\,g = 0.128\,kg \)
- Khối lượng nước \( m_{n} = 210\,g = 0.210\,kg \)
- Nhiệt độ ban đầu của nhiệt lượng kế và nước \( t_1 = 8.4^\circ C \)
- Khối lượng miếng kim loại \( m_k = 192\,g = 0.192\,kg \)
- Nhiệt độ miếng kim loại lúc đầu \( t_k = 100^\circ C \)
- Nhiệt độ cân bằng cuối cùng \( t_f = 21.5^\circ C \)
- Nhiệt dung riêng nước \( c_n = 4.18 \times 10^3\, J/kg.K \)
- Nhiệt dung riêng đồng thau \( c_{nl} = 0.128 \times 10^3 = 128\, J/kg.K \)
**Yêu cầu:**
Tính nhiệt dung riêng \( c_k \) của miếng kim loại.
**Phân tích:**
Giả sử không có nhiệt lượng tỏa ra ngoài, ta có:
\[
\text{Nhiệt lượng miếng kim loại tỏa ra} = \text{Nhiệt lượng hấp thụ của nước} + \text{Nhiệt lượng hấp thụ của nhiệt lượng kế}
\]
\[
m_k c_k (t_k - t_f) = m_n c_n (t_f - t_1) + m_{nl} c_{nl} (t_f - t_1)
\]
**Tính toán:**
\[
(0.192) c_k (100 - 21.5) = 0.210 \times 4180 \times (21.5 - 8.4) + 0.128 \times 128 \times (21.5 - 8.4)
\]
\[
0.192 c_k \times 78.5 = 0.210 \times 4180 \times 13.1 + 0.128 \times 128 \times 13.1
\]
Tính từng phần:
\[
0.210 \times 4180 \times 13.1 = 0.210 \times 4180 \times 13.1 = 0.210 \times 54758 = 11499.18\, J
\]
\[
0.128 \times 128 \times 13.1 = 0.128 \times 128 \times 13.1 = 0.128 \times 1676.8 = 214.59\, J
\]
Tổng nhiệt lượng hấp thụ:
\[
11499.18 + 214.59 = 11713.77\, J
\]
Giải cho \( c_k \):
\[
0.192 \times 78.5 \times c_k = 11713.77
\]
\[
15.07 \times c_k = 11713.77
\]
\[
c_k = \frac{11713.77}{15.07} \approx 777.1\, J/kg.K
\]
---
### Câu 5:
**Dữ liệu:**
- Khối lượng đầu búa \( m = 15\,kg \)
- Nhiệt dung riêng thép \( c = 460\, J/kg.K \)
- Nhiệt độ tăng thêm \( \Delta t = 20^\circ C \)
- Thời gian hoạt động \( t = 1.6\, phút = 96\,s \)
- Hiệu suất chuyển đổi cơ năng thành nhiệt năng: 40%
**Yêu cầu:**
Tính công và công suất của búa.
**Phân tích:**
Nhiệt lượng tạo ra trong đầu búa:
\[
Q = mc \Delta t = 15 \times 460 \times 20 = 138000\, J
\]
Vì chỉ có 40% cơ năng chuyển thành nhiệt năng:
\[
W = \frac{Q}{0.4} = \frac{138000}{0.4} = 345000\, J
\]
Công suất:
\[
P = \frac{W}{t} = \frac{345000}{96} \approx 3593.75\, W
\]
---
### Câu 6:
**Dữ liệu:**
- Thể tích nước \( V = 20\, l = 0.02\, m^3 \)
- Khối lượng riêng nước \( \rho = 1000\, kg/m^3 \)
- Nhiệt độ ban đầu \( t_1 = 20^\circ C \)
- Nhiệt độ sau đun \( t_2 = 70^\circ C \)
- Công suất thiết bị \( P = 2.5\, kW = 2500\, W \)
- Hiệu suất sử dụng điện: 80%
**Yêu cầu:**
- Tính nhiệt lượng cần truyền cho nước.
- Tính thời gian đun.
**Tính toán:**
Khối lượng nước:
\[
m = \rho V = 1000 \times 0.02 = 20\, kg
\]
Nhiệt lượng cần truyền:
\[
Q = m c \Delta t = 20 \times 4180 \times (70 - 20) = 20 \times 4180 \times 50 = 4.18 \times 10^{6} J
\]
Hiệu suất điện năng:
\[
P_{thuc} = 0.8 \times 2500 = 2000\, W
\]
Thời gian đun:
\[
t = \frac{Q}{P_{thuc}} = \frac{4.18 \times 10^{6}}{2000} = 2090\, s \approx 34.8\, phút
\]
---
### Câu 7:
**Dữ liệu:**
- Khối lượng miếng đồng \( m = 850\, g = 0.85\, kg \)
- Nhiệt độ ban đầu \( t_1 = 12^\circ C \)
- Nhiệt độ cuối \( t_2 = 30^\circ C \)
- Công suất đốt nóng \( P = 40\, W \)
- Thời gian đốt nóng \( t = 146\, s \)
**Yêu cầu:**
Tính nhiệt dung riêng của đồng \( c \).
**Phân tích:**
Nhiệt lượng cung cấp:
\[
Q = P \times t = 40 \times 146 = 5840\, J
\]
Nhiệt lượng làm tăng nhiệt độ miếng đồng:
\[
Q = m c \Delta t = 0.85 \times c \times (30 - 12) = 0.85 \times c \times 18 = 15.3 c
\]
Giải cho \( c \):
\[
15.3 c = 5840 \Rightarrow c = \frac{5840}{15.3} \approx 381.7\, J/kg.K
\]
---
### Câu 8:
**Dữ liệu:**
- Khối lượng nước \( m = 150\, g = 0.15\, kg \)
- Nhiệt độ ban đầu \( t_1 = 62^\circ C \)
- Nhiệt độ cuối \( t_2 = 65.5^\circ C \)
- Hiệu điện thế \( U = 1.60\, V \)
- Dòng điện \( I = 2.50\, A \)
- Thời gian \( t = 8\, phút\, 48\, giây = 8 \times 60 + 48 = 528\, s \)
**Yêu cầu:**
Tính nhiệt dung riêng của nước.
**Phân tích:**
Nhiệt lượng cung cấp:
\[
Q = U I t = 1.60 \times 2.50 \times 528 = 2112\, J
\]
Nhiệt lượng làm tăng nhiệt độ nước:
\[
Q = m c \Delta t = 0.15 \times c \times (65.5 - 62) = 0.15 \times c \times 3.5 = 0.525 c
\]
Giải cho \( c \):
\[
0.525 c = 2112 \Rightarrow c = \frac{2112}{0.525} = 4022.86\, J/kg.K
\]
---
### Câu 10:
**Dữ liệu:**
- Thùng chứa 20 lít nước, khối lượng nước \( m = 20\, kg \)
- Nhiệt dung riêng nước \( c = 4180\, J/kg.K \)
- Tăng nhiệt độ từ \( 20^\circ C \) đến \( 70^\circ C \) (\( \Delta t = 50^\circ C \))
**Tính nhiệt lượng cần truyền:**
\[
Q = m c \Delta t = 20 \times 4180 \times 50 = 4.18 \times 10^{6} J = 418 \times 10^{4} J
\]
Giá trị \( x = 418 \).
---
### Câu 11:
**Dữ liệu:**
- Nhiệt lượng \( Q = 4.18 \times 10^{6} J \)
- Công suất thiết bị \( P = 2.5\, kW = 2500\, W \)
- Hiệu suất sử dụng điện: 80%
**Tính thời gian đun:**
\[
P_{thuc} = 0.8 \times 2500 = 2000\, W
\]
\[
t = \frac{Q}{P_{thuc}} = \frac{4.18 \times 10^{6}}{2000} = 2090\, s
\]
---
**Tóm tắt kết quả:**
| Câu | Kết quả |
|---|---|
| 4 | \( c_k \approx 777.1\, J/kg.K \) |
| 5 | \( W = 345000\, J; \quad P = 3593.75\, W \) |
| 6 | \( Q = 4.18 \times 10^6\, J; \quad t = 2090\, s \) |
| 7 | \( c \approx 381.7\, J/kg.K \) |
| 8 | \( c \approx 4022.9\, J/kg.K \) |
| 10 | \( x = 418 \) |
| 11 | \( t = 2090\, s \) |
Bạn có thể hỏi thêm nếu cần giải thích kỹ hơn hoặc làm câu khác nhé!