Giúp mình bài này

c) Cellulose cấu tạo thành tế bào thực vật. d) Glucose thuộc loại đường đôi. Câu 2. Xác định
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hoàng Bảo Anh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

10 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là đáp án cho từng câu: PHẦN I. XÁC ĐỊNH ĐÚNG (Đ) – SAI (S) Câu 1. c) Cellulose cấu tạo thành tế bào thực vật. → Sai (S) (Cellulose → thành phần chủ yếu của thành tế bào thực vật) d) Glucose thuộc loại đường đôi. → Sai (S) (Glucose là đường đơn) PHẦN II. XÁC ĐỊNH ĐÚNG (Đ) – SAI (S) Câu 2. Lipid a) Mỡ động vật thường chứa nhiều acid béo no. → Đ b) Dầu thực vật lỏng ở nhiệt độ thường do chứa nhiều acid béo không no. → Đ c) Cholesterol chỉ gây hại cho cơ thể. → S d) Phospholipid là thành phần chủ yếu của màng sinh chất. → Đ Câu 3. DNA a) DNA có đường ribose. → S b) A liên kết với T bằng 2 liên kết hydrogen. → Đ c) G liên kết với C bằng 3 liên kết hydrogen. → Đ d) DNA là vật chất di truyền ở hầu hết sinh vật. → Đ Câu 4. Protein a) Protein được cấu tạo bởi 20 loại amino acid. → Đ b) Liên kết peptit hình thành giữa nhóm –COOH và –NH₂ của 2 amino acid. → Đ c) Protein bị biến tính vẫn giữ nguyên chức năng sinh học. → S d) Cấu trúc bậc 4 là cấu trúc không gian của 1 chuỗi polypeptide. → S Câu 5. RNA a) RNA thường tồn tại dạng sợi kép. → S b) tRNA có vai trò mang amino acid đến ribosome. → Đ c) mRNA vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất. → Đ d) rRNA tham gia cấu tạo ribosome. → Đ PHẦN III. TỰ LUẬN NGẮN Câu 1. Carbohydrate được cấu tạo từ bao nhiêu nguyên tố? → 3 nguyên tố (C, H, O) Câu 2. Tùy vào số lượng đơn phân, carbohydrate được chia thành bao nhiêu nhóm? → 4 nhóm (đường đơn, đường đôi, oligosaccharide, polysaccharide) Câu 3. Đường glucose, fructose, galactose là các đường đơn có bao nhiêu carbon trong phân tử? → 6 carbon Câu 4. Nucleotide được cấu tạo gồm bao nhiêu phần? → 3 phần (base nitơ, đường pentose, nhóm phosphate) Câu 5. Có khoảng bao nhiêu loại amino acid trong cơ thể sinh vật? → 20 loại Câu 6. Một phân tử mỡ động vật được cấu tạo từ 1 phân tử glycerol và bao nhiêu phân tử acid béo no? → 3 phân tử acid béo no Câu 7. Loại đường đơn cấu tạo nên nucleic acid có bao nhiêu carbon? → 5 carbon Câu 8. Đơn phân của DNA có bao nhiêu loại? → 4 loại nucleotide Câu 9. Phân tử DNA được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polynucleotide? → 2 chuỗi Câu 10. Mỗi chu kì xoắn kép của DNA gồm bao nhiêu cặp nucleotide? → 10 cặp Câu 11. Mỗi nucleotide dài khoảng bao nhiêu Å? → Khoảng 3,4 Å Câu 12. Mỗi nucleotide nặng khoảng bao nhiêu đvC? → Khoảng 330 đvC Câu 13. Đoạn mạch một của DNA: ATTTGGGCCCGAGGC – Số A + T = 2 + 3 = 5 cặp (5 × 2 liên kết H = 10) – Số G + C = 6 + 4 = 10 cặp (10 × 3 liên kết H = 30) → Tổng số liên kết hydrogen = 10 + 30 = 40
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
maianh1210

8 giờ trước

PHẦN II. Xác định Đúng (Đ) hoặc Sai (S)
Câu 1. Carbohydrate (tiếp theo)
Ý Nội dung Đúng/Sai
c Cellulose cấu tạo thành tế bào thực vật. Đ
d Glucose thuộc loại đường đôi. S
Giải thích: Glucose là đường đơn (monosaccharide).

Xuất sang Trang tính
Câu 2. Lipid
Ý Nội dung Đúng/Sai
a Mỡ động vật thường chứa nhiều acid béo no. Đ
b Dầu thực vật lỏng ở nhiệt độ thường do chứa nhiều acid béo không no. Đ
c Cholesterol chỉ gây hại cho cơ thể. S
Giải thích: Cholesterol là tiền chất quan trọng để tổng hợp hormone giới tính và vitamin D. 
d Phospholipid là thành phần chủ yếu của màng sinh chất. Đ

Xuất sang Trang tính
Câu 3. DNA
Ý Nội dung Đúng/Sai
a DNA có đường ribose. S
Giải thích: DNA có đường deoxyribose, RNA có đường ribose. 
b A liên kết với T bằng 2 liên kết hydrogen. Đ
c G liên kết với C bằng 3 liên kết hydrogen. Đ
d DNA là vật chất di truyền ở hầu hết sinh vật. Đ

Xuất sang Trang tính
Câu 4. Protein
Ý Nội dung Đúng/Sai
a Protein được cấu tạo bởi 20 loại amino acid. Đ
b Liên kết peptit hình thành giữa nhóm −COOH và −NH 
2

 của 2 amino acid. Đ
c Protein bị biến tính vẫn giữ nguyên chức năng sinh học. S
Giải thích: Khi biến tính, protein bị thay đổi cấu trúc không gian, làm mất hoạt tính/chức năng sinh học. 
d Cấu trúc bậc 4 là cấu trúc không gian của 1 chuỗi polypeptide. S
Giải thích: Cấu trúc bậc 4 là sự liên kết của hai hay nhiều chuỗi polypeptide.

Xuất sang Trang tính
Câu 5. RNA
Ý Nội dung Đúng/Sai
a RNA thường tồn tại dạng sợi kép. S
Giải thích: RNA thường tồn tại dạng sợi đơn. 
b tRNA có vai trò mang amino acid đến ribosome. Đ
c mRNA vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất. Đ
d rRNA tham gia cấu tạo ribosome. Đ

Xuất sang Trang tính
PHẦN III. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
STT Câu hỏi Đáp án
1 Carbohydrate được cấu tạo từ bao nhiêu nguyên tố? 3 (C, H, O)
2 Tùy vào số lượng đơn phân, carbohydrate được chia thành bao nhiêu nhóm? 3 (Đường đơn, Đường đôi, Đường đa)
3 Đường glucose, fructose, galactose là các đường đơn có bao nhiêu carbon trong phân tử? 6
4 Nucleotide được cấu tạo gồm bao nhiêu phần? 3 (Đường 5C, nhóm phosphate, base nitrogen)
5 Có khoảng bao nhiêu loại amino acid trong cơ thể sinh vật? 20
6 Một phân tử mỡ động vật được cấu tạo từ 1 phân tử glycerol và bao nhiêu phân tử acid béo no? 3
7 Loại đường đơn cấu tạo nên nucleic acid có bao nhiêu carbon? 5
8 Đơn phân của DNA có bao nhiêu loại? 4 (A, T, G, C)
9 Phân tử DNA được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polynucleotide? 2 (Dạng xoắn kép)
10 Mỗi chu kì xoắn kép của DNA gồm bao nhiêu cặp nucleotide? 10
11 Mỗi nucleotide dài khoảng bao nhiêu  
A
˚
? 3.4  
A
˚

12 Mỗi nucleotide nặng khoảng bao nhiêu đvC? 300 đvC (Giá trị trung bình)
13 Trình tự sắp xếp các nucleotide trên mạch một của một phân tử DNA xoắn kép là −ATTTGGGCCCGAGGC−. Tổng số liên kết hydrogen của đoạn DNA này là bao nhiêu? 35

Xuất sang Trang tính
Giải thích Câu 13:
Mạch 1: A T T T G G G C C C G A G G C

Đếm số lượng từng loại nucleotide trên Mạch 1:


1

=4


1

=3


1

=4


1

=4

Tổng số nu loại A, T, G, C của cả đoạn DNA:


tổng

=T 
tổng

=A 
1

+T 
1

=4+3=7


tổng

=C 
tổng

=G 
1

+C 
1

=4+4=8

Tổng số liên kết Hydrogen (H) được tính bằng công thức:

H=2⋅A 
tổng

+3⋅G 
tổng


H=2⋅7+3⋅8=14+24=38
(Lưu ý: Nếu đếm lại trình tự A T T T G G G C C C G A G G C, tổng số nu là 15. A 
1

=4,T 
1

=3,G 
1

=4,C 
1

=4. H=2⋅(4+3)+3⋅(4+4)=14+24=38. Xin lỗi, tôi đã nhầm lẫn với giá trị 35 trong đáp án bạn đưa ra, giá trị tính toán đúng phải là 38.)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved