PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG /SAI:
Câu 15: Dựa vào đồ thị li độ theo thời gian.
- A. Biên độ dao động là -10cm.  
Sai. Biên độ dao động là độ lớn cực đại của li độ, luôn là giá trị dương. Ở đây biên độ là 10 cm.
- B. Pha ban đầu của vật dao động là 0 rad.  
Sai. Tại t=0, x không bằng 0 và đồ thị không cắt gốc li độ tại t=0, do đó pha ban đầu khác 0.
- C. Đây là dao động điều hoà.  
Đúng. Đồ thị dạng cosin hoặc sin đặc trưng dao động điều hòa.
- D. Tại thời điểm \( t=0,15s \) vật có li độ \( x=0 \).  
Quan sát đồ thị, tại t=0,15s li độ x=0, đúng.
- E. Chu kỳ dao động là 0,2s.  
Quan sát đồ thị, chu kỳ là khoảng thời gian để đồ thị lặp lại, khoảng 0,2s, đúng.
=> Kết luận: A sai, B sai, C đúng, D đúng, E đúng.
---
Câu 16: Vật dao động điều hòa với phương trình \( x = 6 \cos(2\pi t + \frac{\pi}{2}) \) (cm)
- A. Biên độ dao động là 6 cm.  
Đúng. Biên độ là hệ số trước cos.
- B. Pha ban đầu là \(\frac{\pi}{4}\) rad.  
Sai. Pha ban đầu là \(\frac{\pi}{2}\) rad.
- C. Tần số góc là \(2\pi\) rad/s.  
Đúng. Tần số góc \(\omega = 2\pi\).
- D. Tại thời điểm \( t=0,5 s \) pha dao động là \(\frac{5\pi}{4}\) rad.  
Tính pha dao động tại \( t=0,5 s \):  
\[
\varphi = 2\pi \times 0,5 + \frac{\pi}{2} = \pi + \frac{\pi}{2} = \frac{3\pi}{2} \neq \frac{5\pi}{4}
\]
=> Sai.
- E. Li độ của vật tại \( t=0 \) là \(3 \sqrt{2}\) cm.  
Tính li độ tại \( t=0 \):  
\[
x = 6 \cos \left( \frac{\pi}{2} \right) = 6 \times 0 = 0 \neq 3 \sqrt{2}
\]  
Sai.
=> Kết luận: A đúng, B sai, C đúng, D sai, E sai.
---
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:  
Phương trình dao động:  
\[
x = 8 \cos \left(4\pi t + \frac{\pi}{6}\right) \quad (cm)
\]  
Chu kỳ \( T = \frac{2\pi}{\omega} = \frac{2\pi}{4\pi} = \frac{1}{2} = 0,5 s \).
Đáp số: \( T = 0,5 \, s \).
---
Câu 2:  
Phương trình dao động:  
\[
x = 5 \cos \left(4\pi t + \frac{\pi}{3}\right) \quad (cm)
\]  
Gia tốc:  
\[
v = \frac{dx}{dt} = -A \omega \sin(\omega t + \varphi)
\]  
Ở đây: \( A=5, \omega=4\pi, \varphi=\frac{\pi}{3}, t=0,5 \).
Tính pha:  
\[
\theta = \omega t + \varphi = 4\pi \times 0,5 + \frac{\pi}{3} = 2\pi + \frac{\pi}{3}
\]  
\[
\sin(2\pi + \frac{\pi}{3}) = \sin \frac{\pi}{3} = \frac{\sqrt{3}}{2}
\]
Tính vận tốc:  
\[
v = -5 \times 4\pi \times \frac{\sqrt{3}}{2} = -20 \pi \times \frac{\sqrt{3}}{2} = -10 \pi \sqrt{3} \approx -54,4 \, cm/s
\]
Đáp số: \( v \approx -54,4 \, cm/s \).
---
Câu 3:  
Biên độ \( A=10 cm \), chu kỳ \( T = \frac{1}{8} s = 0,125 s \).
Tính tần số góc:  
\[
\omega = \frac{2\pi}{T} = \frac{2\pi}{0,125} = 16\pi \, rad/s
\]
Tại thời điểm vật có li độ \( x=6 cm \).
Tốc độ:  
\[
v = \pm \omega \sqrt{A^2 - x^2} = 16\pi \sqrt{10^2 - 6^2} = 16\pi \sqrt{100 - 36} = 16\pi \sqrt{64} = 16\pi \times 8 = 128\pi \, cm/s
\]
Giá trị xấp xỉ:  
\[
v \approx 128 \times 3,14 = 402 cm/s
\]
Đáp số: \( v = 128\pi \approx 402 \, cm/s \).
---
Câu 4:  
Con lắc lò xo có:  
- Độ cứng lò xo \( k = 100 N/m \)  
- Biên độ dao động \( A = 5 cm = 0,05 m \)  
- Li độ tại thời điểm đang xét: \( x = 4 cm = 0,04 m \)
Cơ năng của con lắc:  
\[
E = \frac{1}{2} k A^2 = \frac{1}{2} \times 100 \times (0,05)^2 = 50 \times 0,0025 = 0,125 J
\]
Động năng tại li độ \( x \):  
\[
E_d = E - E_t = E - \frac{1}{2} k x^2 = 0,125 - \frac{1}{2} \times 100 \times (0,04)^2 = 0,125 - 50 \times 0,0016 = 0,125 - 0,08 = 0,045 J
\]
Đáp số:  
- Cơ năng: \( 0,125 \, J \)  
- Động năng tại \( x=4cm \): \( 0,045 \, J \).
---
Nếu cần giải thích hoặc làm rõ thêm phần nào, bạn cứ hỏi nhé!