Trả lời câu hỏi

$\max=W_t\max.$ 1/ Một vật có $m=1~kg$ dao động đ Hoà PT: $PT:~x=$ $4\c
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_gLknqS4ha1MuOF41wiaiyqP1qTU2
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

03/11/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài toán cho: - Khối lượng vật: \( m = 1\,kg \) - Phương trình dao động điều hòa: \[ x = 4 \cos\left(2\pi t - \frac{\pi}{3}\right) \text{ (cm)} \] --- ### a) Tìm biên độ \(A\), tần số góc \(\omega\), pha ban đầu \(\varphi_0\) và pha dao động tại thời điểm \(t=1\). - Biên độ: \[ A = 4 \text{ cm} = 0.04 \text{ m} \] - Tần số góc: \[ \omega = 2\pi \, (rad/s) \] - Pha ban đầu: \[ \varphi_0 = -\frac{\pi}{3} \] - Pha dao động tại \(t=1s\): \[ \varphi = \omega t + \varphi_0 = 2\pi \times 1 - \frac{\pi}{3} = 2\pi - \frac{\pi}{3} = \frac{6\pi}{3} - \frac{\pi}{3} = \frac{5\pi}{3} \] --- ### b) Viết phương trình vận tốc, gia tốc Phương trình vận tốc: \[ v = \frac{dx}{dt} = -A \omega \sin(\omega t + \varphi_0) \] Thay số: \[ v = -0.04 \times 2\pi \sin\left(2\pi t - \frac{\pi}{3}\right) = -0.08\pi \sin\left(2\pi t - \frac{\pi}{3}\right) \quad (m/s) \] Phương trình gia tốc: \[ a = \frac{d^2 x}{dt^2} = -A \omega^2 \cos(\omega t + \varphi_0) \] Thay số: \[ a = -0.04 \times (2\pi)^2 \cos\left(2\pi t - \frac{\pi}{3}\right) = -0.04 \times 4\pi^2 \cos\left(2\pi t - \frac{\pi}{3}\right) = -0.16 \pi^2 \cos\left(2\pi t - \frac{\pi}{3}\right) \quad (m/s^2) \] --- ### c) Tìm cơ năng của vật Cơ năng: \[ W = \frac{1}{2} m \omega^2 A^2 \] Thay số: \[ W = \frac{1}{2} \times 1 \times (2\pi)^2 \times (0.04)^2 = \frac{1}{2} \times 4\pi^2 \times 0.0016 = 2\pi^2 \times 0.0016 \] Tính: \[ 2 \times \pi^2 \times 0.0016 \approx 2 \times 9.8696 \times 0.0016 = 0.0316 \, (J) \] --- ### d) Tìm động năng khi vật có li độ \(x\) Động năng tại vị trí có li độ \(x\) là: \[ W_d = \frac{1}{2} m v^2 = \frac{1}{2} m \omega^2 (A^2 - x^2) \] (Do \(v = \pm \omega \sqrt{A^2 - x^2}\)) --- ### e) Tìm tỉ số giữa động năng và thế năng khi \(x = 5 \text{ cm} = 0.05 \text{ m}\) Thế năng tại li độ \(x\): \[ W_t = \frac{1}{2} k x^2 = \frac{1}{2} m \omega^2 x^2 \] Động năng: \[ W_d = W - W_t = \frac{1}{2} m \omega^2 (A^2 - x^2) \] Tỉ số: \[ \frac{W_d}{W_t} = \frac{A^2 - x^2}{x^2} \] Thay số: \[ A = 0.04, \quad x = 0.05 \] Lưu ý: \(x = 5 cm = 0.05 m\) lớn hơn biên độ 0.04 m, điều này không hợp lý vì vật không thể vượt quá biên độ dao động. Có thể do nhầm lẫn đơn vị, ta kiểm tra lại: Trong phương trình \(x = 4 \cos(...)(cm)\), biên độ \(A=4 cm = 0.04 m\). Như vậy \(x=5 cm > A=4 cm\) không xảy ra trong dao động điều hòa. Giả sử đây là yêu cầu tính tại \(x=3 cm = 0.03 m\) hoặc xem xét đơn vị lại. Nếu giữ nguyên đề bài, thì \(x=5 cm\) không phù hợp, ta giả sử là \(x=3 cm\): \[ x=0.03 m \] Tỉ số: \[ \frac{W_d}{W_t} = \frac{A^2 - x^2}{x^2} = \frac{0.04^2 - 0.03^2}{0.03^2} = \frac{0.0016 - 0.0009}{0.0009} = \frac{0.0007}{0.0009} \approx 0.778 \] --- ### f) Tìm thế năng tại thời điểm \(t=1 s\) Thế năng tại thời điểm \(t\): \[ W_t = \frac{1}{2} k x^2 = \frac{1}{2} m \omega^2 x^2 \] Tính \(x\) tại \(t=1s\): \[ x = A \cos(\omega t + \varphi_0) = 0.04 \cos\left(2\pi \times 1 - \frac{\pi}{3}\right) = 0.04 \cos\left(\frac{5\pi}{3}\right) \] \[ \cos\left(\frac{5\pi}{3}\right) = \cos(2\pi - \frac{\pi}{3}) = \cos\left(\frac{\pi}{3}\right) = \frac{1}{2} \] Nên: \[ x = 0.04 \times \frac{1}{2} = 0.02 \, m \] Tính thế năng: \[ W_t = \frac{1}{2} \times 1 \times (2\pi)^2 \times (0.02)^2 = \frac{1}{2} \times 4\pi^2 \times 0.0004 = 2 \pi^2 \times 0.0004 = 0.0079 \, J \] --- ### Tóm tắt kết quả | Yêu cầu | Kết quả | |--------------------------------|--------------------------------------------------| | a) Biên độ \(A\) | \(4 cm = 0.04 m\) | | Tần số góc \(\omega\) | \(2\pi \, rad/s\) | | Pha ban đầu \(\varphi_0\) | \(-\frac{\pi}{3}\) | | Pha tại \(t=1 s\) | \(\frac{5\pi}{3}\) | | b) Vận tốc | \(v = -0.08 \pi \sin\left(2\pi t - \frac{\pi}{3}\right) (m/s)\)| | Gia tốc | \(a = -0.16 \pi^2 \cos\left(2\pi t - \frac{\pi}{3}\right) (m/s^2)\) | | c) Cơ năng | \(W = 0.0316\, J\) | | d) Động năng tại vị trí \(x\) | \(W_d = \frac{1}{2} m \omega^2 (A^2 - x^2)\) | | e) Tỉ số động năng / thế năng (với \(x=3 cm\)) | \(\approx 0.778\) | | f) Thế năng tại \(t=1 s\) | \(W_t = 0.0079\, J\) | --- Nếu cần hỗ trợ thêm hoặc giải thích chi tiết, bạn cứ hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved