Làm bài tậpp

D. expensive C. ancient 6. My grandmother creates beautiful handmade items d
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_jRL39df5mLdGQfZbFloLVu8Y0aI2
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

5 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to your exercises: 6. A. endless 7. D. practical 8. C. grateful 9. B. appreciates 10. C. development 11. A. successful 12. B. urban 13. B. homeless 14. C. positions 15. C. involved 16. A. community 17. D. application 18. B. reliable 19. B. conference 20. C. benefits 21. A. report 22. A. examine
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
nguyễn bảo trân

3 giờ trước

6. My grandmother creates beautiful handmade items despite her age, showing her _____ creativity.

→ creativity đi với “endless” (vô tận).
A. endless


7. The interview required _____ demonstration of time management skills in various scenarios.

→ demonstration of skills → “practical” (thực tế).
D. practical


8. I realized the purpose of community service when I saw the _____ faces at the food bank.

→ faces at the food bank → người nhận đồ ăn → họ grateful (biết ơn).
C. grateful


9. The local charity _____ regular volunteers who are willing to work in challenging conditions.

→ charities appreciate volunteers.
→ collocation: appreciate volunteers
B. appreciates


10. Her experience in disaster relief makes her a valuable asset to our _____ team.

→ disaster relief → team gì? → đội phát triển, hỗ trợ → “development team”.
→ các đáp án khác không phù hợp.
C. development


11. The announcement about the _____ fundraising project left everyone hopeful about future opportunities.

→ fundraising project → “successful” là hợp nhất.
→ temporary/emotional/official không phù hợp nghĩa.
A. successful


12. By chance, we discovered a similar organization working in the same _____ area.

→ same remote area = cùng khu vực xa xôi
→ technical/legal/urban không hợp.
D. remote


13. The quality of donations increased when people understood the real suffering of _____ families.

→ suffering families → homeless families.
→ các đáp án khác không phù hợp.
B. homeless


14. The form requires detailed information about your previous volunteer _____ and relevant skills.

→ volunteer positions = các vị trí tình nguyện trước đây.
→ collocation chuẩn: volunteer positions
C. positions


15. I was _____ in a life-saving operation during my service at the non-governmental center.

→ was involved in = tham gia vào
→ collocation chuẩn: involved in an operation
C. involved

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved