giải bài vớiii

11. _____ I _____ to the music, someone turned off the radio. A. While /
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_jRL39df5mLdGQfZbFloLVu8Y0aI2
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

3 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
11. C. While / was listening 12. D. lost / when 13. B. While / were playing 14. A. was barking / when 15. C. While / was having 16. A. happened / while 17. B. While / were having 18. A. twisted / while 19. C. While / was looking 20. B. was walking / when 21. B. While / was washing 22. A. started / while 23. C. While / was waiting 24. B. was ringing / when 25. C. When / were watching 26. D. When / rang 27. B. happened / while 28. C. While / was reading
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Rebecca

2 giờ trước

11. While I was listening to the music, someone turned off the radio.

→ “While” + past continuous
C. While / was listening


12. She lost her keys while she was leaving the office.

→ lost (ngắn) + while (hành động dài)
A. lost / while


13. While they were playing football, it began to snow.

→ while + past continuous
B. While / were playing


14. The dog barked when I opened the front door.

→ hành động ngắn xảy ra khi hành động khác diễn ra
→ barked / when
D. barked / when


15. While she was having breakfast, she read the newspaper.

→ while + past continuous
👉 Hành động ăn sáng kéo dài, đọc báo là hành động song song.
C. While / was having


16. The earthquake happened while everyone was sleeping.

→ happened (ngắn) / while + past continuous
A. happened / while


17. While we were having dinner, the power went out.

→ đang ăn thì mất điện
→ while / were having
B. While / were having


18. John twisted his ankle while he was playing basketball.

→ twisted (ngắn) / while + past continuous
A. twisted / while


19. While I was looking through my old photos, I found my first school picture.

→ found (ngắn) / while + past continuous
C. While / was looking

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved