làm cái bài này vơi

29. Tom _____ his keys _____ he left the office. A. was losing / when B. lost / wh
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_jRL39df5mLdGQfZbFloLVu8Y0aI2
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

3 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
29. D. lost / when 30. A. While / ended 31. D. escaped / when 32. D. When / opened 33. B. arrived / were having 34. D. was watching / went 35. A. rang / took 36. B. were / doing 37. D. was washing / lost 38. A. happened / drove 39. D. saw / was working 40. A. cooked / called
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Minh Minh

2 giờ trước

29. Tom _____ his keys _____ he left the office.

→ Hành động ngắn (lost) xảy ra khi hành động khác xảy ra (left).
D. lost / when


30. _____ the movie _____, everyone applauded.

→ “When the movie ended, …” (hành động kết thúc xong).
D. When / ended


31. The thief _____ the police arrived.

→ Hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.
→ “was escaping when …”
A. was escaping / when


32. _____ I______ the door, the wind blew it shut.

→ Hành động đang mở thì gió thổi đóng lại.
→ “When I was opening …”
⚠️ Dùng “when” + quá khứ tiếp diễn.
B. When / was opening


33. When I _____ home last night, my family _____ dinner.

→ Hành động đến (arrived) — đơn.
→ Hành động đang diễn ra (were having).
B. arrived / were having


34. She _____ TV when the electricity _____ out.

→ Đang xem thì mất điện.
→ was watching / went
D. was watching / went


35. The phone _____ while I _____ a shower.

→ Chuông reo (ngắn) trong lúc đang tắm (tiếp diễn).
→ rang / was taking
D. rang / was taking


36. What _____ you _____ at 8 PM yesterday?

→ Hỏi về hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
→ were / doing
D. were / doing


37. While he _____ the car, he _____ his keys.

→ Đang rửa xe thì làm mất chìa khóa.
→ was washing / lost
D. was washing / lost


38. The accident _____ when he _____ to work.

→ Tai nạn xảy ra (ngắn) khi anh ấy đang lái xe.
→ happened / was driving
D. happened / was driving


39. When I _____ him, he _____ in the garden.

→ Tôi gặp anh ấy → saw
→ Anh ấy đang làm việc → was working
D. saw / was working


40. She _____ dinner when her friend _____.

→ Đang nấu ăn thì bạn gọi.
→ was cooking / called
D. was cooking / called

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved