

14/12/2025
14/12/2025
Yến NhiiCâu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, một biến hoặc một tích giữa các số và các biến. Trong các đáp án:
Vậy đáp án đúng là A. 3�2��
3x2
yz.
Câu 2. Biểu thức nào trong các biểu thức sau không là đa thức?
Đa thức là tổng của những đơn thức. Biểu thức không phải đa thức khi có biến ở mẫu số hoặc số mũ không nguyên.
Vậy đáp án đúng là A. 1�+�−3�
x
1
+x−3y.
Câu 3. Đa thức 3�2�+�2+6
3x2
y+x2
+6 có bậc là:
Bậc của đa thức là bậc lớn nhất của các đơn thức trong đa thức đó.
Vậy bậc của đa thức là 3. Chọn C. 3.
Câu 4. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2�2�
2x2
y?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến.
Vậy đáp án đúng là B. −5�2�
−5x2
y.
Câu 5. Thương của phép chia (−12�3�+4�3−8�2�2):(−4�2)
(−12x3
y+4x3
−8x2
y2
):(−4x2
) bằng:
−12�3�+4�3−8�2�2−4�2=−12�3�−4�2+4�3−4�2−8�2�2−4�2=3��−�+2�2
−4x2
−12x3
y+4x3
−8x2
y2
=−4x2
−12x3
y
+−4x2
4x3
−−4x2
8x2
y2
=3xy−x+2y2
Vậy đáp án đúng là B. 3�2�+�−2�2
3x2
y+x−2y2
.
Câu 6. Kết quả khai triển biểu thức (�+1)2
(x+1)2
là:
(�+1)2=�2+2�+1
(x+1)2
=x2
+2x+1
Vậy đáp án đúng là A. �2+2�+1
x2
+2x+1.
Câu 7. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là:
Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là:
(�+�)3=�3+3�2�+3��2+�3
(A+B)3
=A3
+3A2
B+3AB2
+B3
Vậy đáp án đúng là B. (�+�)3=�3+3�2�+3��2+�3
(A+B)3
=A3
+3A2
B+3AB2
+B3
.
Câu 8. Biểu thức �2−25
x2
−25 bằng biểu thức nào sau đây?
Ta có �2−25=�2−52
x2
−25=x2
−52
. Đây là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương:
�2−25=(�−5)(�+5)
x2
−25=(x−5)(x+5)
Vậy đáp án đúng là C. (�−5)(�+5)
(x−5)(x+5).
Câu 9. Giá trị của biểu thức �3+3�2+3�+1
x3
+3x2
+3x+1 tại �=19
x=19 là:
Ta có �3+3�2+3�+1=(�+1)3
x3
+3x2
+3x+1=(x+1)3
. Thay �=19
x=19 vào, ta được:
(19+1)3=203=8000
(19+1)3
=203
=8000
Vậy đáp án đúng là A. 8000.
Câu 10. Thu gọn (�+2)(�2−2�+4)
(x+2)(x2
−2x+4) ta được:
Ta có (�+2)(�2−2�+4)=�3+23=�3+8
(x+2)(x2
−2x+4)=x3
+23
=x3
+8.
Vậy đáp án đúng là D. �3+8
x3
+8.
Câu 11. Phân tích đa thức 3�2−9�
3x2
−9x thành nhân tử ta được kết quả là:
Ta có 3�2−9�=3�(�−3)
3x2
−9x=3x(x−3).
Vậy đáp án đúng là A. 3�(�−3)
3x(x−3).
Câu 12. Phân tích đa thức 3�2+6�+��+2�
3x2
+6x+xy+2y thành nhân tử ta được:
Ta có:
3�2+6�+��+2�=3�(�+2)+�(�+2)=(3�+�)(�+2)
3x2
+6x+xy+2y=3x(x+2)+y(x+2)=(3x+y)(x+2)
Vậy đáp án đúng là A. (3�+�)(�+2)
(3x+y)(x+2).
Câu 13. Phương pháp nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về số huy chương của một đoàn thể thao trong một kì Olympic?
Để thống kê số huy chương, phương pháp phù hợp nhất là B. Thu thập từ nguồn có sẵn như sách báo, Internet.
Câu 14. Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950-2014 (đơn vị: triệu tấn). Để biểu diễn dữ liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất?
Để biểu diễn sự thay đổi của sản lượng lương thực theo thời gian, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường.
14/12/2025
Yến NhiiCâu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, một biến hoặc một tích giữa các số và các biến. Trong các đáp án:
Vậy đáp án đúng là A. 3�2��
3x2
yz.
Câu 2. Biểu thức nào trong các biểu thức sau không là đa thức?
Đa thức là tổng của những đơn thức. Biểu thức không phải đa thức khi có biến ở mẫu số hoặc số mũ không nguyên.
Vậy đáp án đúng là A. 1�+�−3�
x
1
+x−3y.
Câu 3. Đa thức 3�2�+�2+6
3x2
y+x2
+6 có bậc là:
Bậc của đa thức là bậc lớn nhất của các đơn thức trong đa thức đó.
Vậy bậc của đa thức là 3. Chọn C. 3.
Câu 4. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2�2�
2x2
y?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến.
Vậy đáp án đúng là B. −5�2�
−5x2
y.
Câu 5. Thương của phép chia (−12�3�+4�3−8�2�2):(−4�2)
(−12x3
y+4x3
−8x2
y2
):(−4x2
) bằng:
−12�3�+4�3−8�2�2−4�2=−12�3�−4�2+4�3−4�2−8�2�2−4�2=3��−�+2�2
−4x2
−12x3
y+4x3
−8x2
y2
=−4x2
−12x3
y
+−4x2
4x3
−−4x2
8x2
y2
=3xy−x+2y2
Vậy đáp án đúng là B. 3�2�+�−2�2
3x2
y+x−2y2
.
Câu 6. Kết quả khai triển biểu thức (�+1)2
(x+1)2
là:
(�+1)2=�2+2�+1
(x+1)2
=x2
+2x+1
Vậy đáp án đúng là A. �2+2�+1
x2
+2x+1.
Câu 7. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là:
Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là:
(�+�)3=�3+3�2�+3��2+�3
(A+B)3
=A3
+3A2
B+3AB2
+B3
Vậy đáp án đúng là B. (�+�)3=�3+3�2�+3��2+�3
(A+B)3
=A3
+3A2
B+3AB2
+B3
.
Câu 8. Biểu thức �2−25
x2
−25 bằng biểu thức nào sau đây?
Ta có �2−25=�2−52
x2
−25=x2
−52
. Đây là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương:
�2−25=(�−5)(�+5)
x2
−25=(x−5)(x+5)
Vậy đáp án đúng là C. (�−5)(�+5)
(x−5)(x+5).
Câu 9. Giá trị của biểu thức �3+3�2+3�+1
x3
+3x2
+3x+1 tại �=19
x=19 là:
Ta có �3+3�2+3�+1=(�+1)3
x3
+3x2
+3x+1=(x+1)3
. Thay �=19
x=19 vào, ta được:
(19+1)3=203=8000
(19+1)3
=203
=8000
Vậy đáp án đúng là A. 8000.
Câu 10. Thu gọn (�+2)(�2−2�+4)
(x+2)(x2
−2x+4) ta được:
Ta có (�+2)(�2−2�+4)=�3+23=�3+8
(x+2)(x2
−2x+4)=x3
+23
=x3
+8.
Vậy đáp án đúng là D. �3+8
x3
+8.
Câu 11. Phân tích đa thức 3�2−9�
3x2
−9x thành nhân tử ta được kết quả là:
Ta có 3�2−9�=3�(�−3)
3x2
−9x=3x(x−3).
Vậy đáp án đúng là A. 3�(�−3)
3x(x−3).
Câu 12. Phân tích đa thức 3�2+6�+��+2�
3x2
+6x+xy+2y thành nhân tử ta được:
Ta có:
3�2+6�+��+2�=3�(�+2)+�(�+2)=(3�+�)(�+2)
3x2
+6x+xy+2y=3x(x+2)+y(x+2)=(3x+y)(x+2)
Vậy đáp án đúng là A. (3�+�)(�+2)
(3x+y)(x+2).
Câu 13. Phương pháp nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về số huy chương của một đoàn thể thao trong một kì Olympic?
Để thống kê số huy chương, phương pháp phù hợp nhất là B. Thu thập từ nguồn có sẵn như sách báo, Internet.
Câu 14. Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950-2014 (đơn vị: triệu tấn). Để biểu diễn dữ liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất?
Để biểu diễn sự thay đổi của sản lượng lương thực theo thời gian, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời