Để tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ \(80^\circ C\) và áp suất \(2,5 \times 10^5 \, Pa\), ta sử dụng phương trình trạng thái của khí lý tưởng và công thức liên hệ khối lượng riêng với áp suất và nhiệt độ.
---
**Dữ liệu:**
- Khối lượng riêng của không khí ở \(0^\circ C\), áp suất \(1,01 \times 10^5 \, Pa\): \(\rho_0 = 1,29 \, kg/m^3\)
- Nhiệt độ ban đầu: \(T_0 = 0^\circ C = 273 K\)
- Áp suất ban đầu: \(P_0 = 1,01 \times 10^5 \, Pa\)
- Nhiệt độ cần tính: \(T = 80^\circ C = 80 + 273 = 353 K\)
- Áp suất cần tính: \(P = 2,5 \times 10^5 \, Pa\)
---
**Phương pháp:**
Khối lượng riêng \(\rho\) tỉ lệ thuận với áp suất và nghịch biến với nhiệt độ tuyệt đối:
\[
\frac{\rho}{\rho_0} = \frac{P}{P_0} \cdot \frac{T_0}{T}
\]
Từ đó:
\[
\rho = \rho_0 \cdot \frac{P}{P_0} \cdot \frac{T_0}{T}
\]
---
**Tính toán:**
\[
\rho = 1,29 \times \frac{2,5 \times 10^5}{1,01 \times 10^5} \times \frac{273}{353}
\]
Tính từng phần:
\[
\frac{2,5 \times 10^5}{1,01 \times 10^5} = \frac{2,5}{1,01} \approx 2,475
\]
\[
\frac{273}{353} \approx 0,773
\]
Vậy:
\[
\rho \approx 1,29 \times 2,475 \times 0,773 \approx 1,29 \times 1,912 = 2,47 \, kg/m^3
\]
---
**Kết luận:**
Khối lượng riêng của không khí ở \(80^\circ C\) và áp suất \(2,5 \times 10^5 \, Pa\) là khoảng **2,47 kg/m³**.