avatar
Kim Nguyễn

8 giờ trước

giúp e với

Câu 1. Một vật sáng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có t
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Kim Nguyễn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

8 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. Cho vật sáng AB cao 2 cm, đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự f = 12 cm. A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20 cm. --- **a. Thấu kính hội tụ** 1. **Vẽ hình:** - Vẽ trục chính. - Đặt thấu kính hội tụ ở tâm O. - Vẽ điểm A trên trục chính cách O 20 cm. - Vẽ vật AB vuông góc với trục chính, chiều dài 2 cm. - Xác định tiêu điểm F ở hai bên thấu kính, mỗi điểm cách O 12 cm. 2. **Tính khoảng cách ảnh:** Sử dụng công thức thấu kính hội tụ: \[ \frac{1}{f} = \frac{1}{d_o} + \frac{1}{d_i} \] Trong đó: - \( f = +12\, cm \) (tiêu cự dương của thấu kính hội tụ) - \( d_o = 20\, cm \) (khoảng cách vật đến thấu kính) Tính \( d_i \): \[ \frac{1}{12} = \frac{1}{20} + \frac{1}{d_i} \Rightarrow \frac{1}{d_i} = \frac{1}{12} - \frac{1}{20} = \frac{5 - 3}{60} = \frac{2}{60} = \frac{1}{30} \] \[ \Rightarrow d_i = 30\, cm \] Ảnh cách thấu kính 30 cm, nằm bên phải thấu kính (vì d_i > 0). 3. **Tính độ phóng đại ảnh:** \[ M = -\frac{d_i}{d_o} = -\frac{30}{20} = -1.5 \] 4. **Tính chiều cao ảnh:** \[ h' = M \times h = -1.5 \times 2 = -3\, cm \] Chiều cao ảnh 3 cm, dấu âm cho biết ảnh ngược chiều so với vật. 5. **Tính chất ảnh:** - Vị trí: cách thấu kính 30 cm, bên phải thấu kính - Hình ảnh thật (vì d_i > 0) - Ngược chiều so với vật (vì M < 0) - Phóng đại 1.5 lần - Cách vật 10 cm (ảnh ở xa hơn thấu kính hơn vật) --- **b. Thấu kính phân kỳ** 1. **Vẽ hình:** - Vẽ trục chính. - Đặt thấu kính phân kỳ ở O. - Vẽ vật AB cao 2 cm, cách O 20 cm. - Tiêu điểm F ở hai bên cách O 12 cm, nhưng tiêu cự là âm: \( f = -12 cm \). 2. **Tính khoảng cách ảnh:** \[ \frac{1}{f} = \frac{1}{d_o} + \frac{1}{d_i} \Rightarrow \frac{1}{-12} = \frac{1}{20} + \frac{1}{d_i} \] \[ \Rightarrow \frac{1}{d_i} = \frac{1}{-12} - \frac{1}{20} = -\frac{1}{12} - \frac{1}{20} = -\frac{5}{60} - \frac{3}{60} = -\frac{8}{60} = -\frac{2}{15} \] \[ \Rightarrow d_i = -\frac{15}{2} = -7.5\, cm \] Ảnh cách thấu kính 7.5 cm, dấu âm cho biết ảnh nằm về cùng phía với vật (bên trái thấu kính). 3. **Tính độ phóng đại ảnh:** \[ M = -\frac{d_i}{d_o} = -\frac{-7.5}{20} = +0.375 \] 4. **Tính chiều cao ảnh:** \[ h' = M \times h = 0.375 \times 2 = 0.75\, cm \] 5. **Tính chất ảnh:** - Ảnh ảo (vì d_i < 0) - Cùng chiều với vật (vì M > 0) - Nhỏ hơn vật (phóng đại < 1) - Cách thấu kính 7.5 cm, bên trái thấu kính --- **Tóm tắt:** | Loại thấu kính | Khoảng cách ảnh (cm) | Chiều cao ảnh (cm) | Tính chất ảnh | |----------------|-----------------------|--------------------|---------------------------------| | Hội tụ (f=12) | +30 | -3 | Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn | | Phân kỳ (f=-12)| -7.5 | +0.75 | Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn | --- **Kết luận:** - Thấu kính hội tụ tạo ảnh thật, ngược chiều và phóng đại 1.5 lần, ảnh cách thấu kính 30 cm phía sau thấu kính. - Thấu kính phân kỳ tạo ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật, cách thấu kính 7.5 cm phía trước thấu kính.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
bimat0610

1 giờ trước

Kim Nguyễna. Thấu kính hội tụ (TKHT) 

d=20cmd equals 20 space cm

𝑑

=

2

0

c

m

f=12cmf equals 12 space cm

𝑓

=

1

2

c

m

, ta có f<d<2ff is less than d is less than 2 f

𝑓

<

𝑑

<

2

𝑓

(12cm<20cm<24cm12 space cm is less than 20 space cm is less than 24 space cm

1

2

c

m

<

2

0

c

m

<

2

4

c

m

). Trong trường hợp này, thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. 


1. Tính khoảng cách từ ảnh của AB đến thấu kính 

Công thức thấu kính hội tụ:

1f=1d+1d′1 over f end-fraction equals 1 over d end-fraction plus the fraction with numerator 1 and denominator d prime end-fraction

1

𝑓

=

1

𝑑

+

1

𝑑

112=120+1d′1 over 12 end-fraction equals 1 over 20 end-fraction plus the fraction with numerator 1 and denominator d prime end-fraction

1

1

2

=

1

2

0

+

1

𝑑

1d′=112−120=560−360=260=130the fraction with numerator 1 and denominator d prime end-fraction equals 1 over 12 end-fraction minus 1 over 20 end-fraction equals 5 over 60 end-fraction minus 3 over 60 end-fraction equals 2 over 60 end-fraction equals 1 over 30 end-fraction

1

𝑑

=

1

1

2

1

2

0

=

5

6

0

3

6

0

=

2

6

0

=

1

3

0

d′=30cmd prime equals 30 space cm

𝑑

=

𝟑

𝟎

c

m

Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 30cm30 space cm

3

0

c

m

. Vì d′d prime

𝑑

dương nên đây là ảnh thật. 


2. Tính chất của ảnh 

  • Ảnh thật (vì d′>0d prime is greater than 0
  • 𝑑
  • >
  • 0
  • ).
  • Ảnh ngược chiều với vật (ảnh thật luôn ngược chiều vật).
  • Ảnh lớn hơn vật (Hệ số phóng đại k=d′d=3020=1.5>1k equals the fraction with numerator d prime and denominator d end-fraction equals 30 over 20 end-fraction equals 1.5 is greater than 1
  • 𝑘
  • =
  • 𝑑
  • 𝑑
  • =
  • 3
  • 0
  • 2
  • 0
  • =
  • 1
  • .
  • 5
  • >
  • 1
  • ). 


3. Vẽ hình 

Bạn có thể vẽ hình theo tỷ lệ 1cm1 space cm

1

c

m

trên giấy tương ứng 10cm10 space cm

1

0

c

m

thực tế. 

  • Trục chính nằm ngang, quang tâm O ở giữa.
  • Tiêu điểm F, F' cách O là 1.2cm1.2 space cm
  • 1
  • .
  • 2
  • c
  • m
  • trên hình vẽ.
  • Vật AB cao 0.2cm0.2 space cm
  • 0
  • .
  • 2
  • c
  • m
  • trên hình vẽ, cách O 2cm2 space cm
  • 2
  • c
  • m
  • .
  • Vẽ hai trong ba tia sáng đặc biệt để xác định vị trí ảnh A'B'. 



b. Thấu kính phân kì (TKPK) 

Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật, bất kể vị trí vật thật. 


1. Tính khoảng cách từ ảnh của AB đến thấu kính 

Công thức thấu kính phân kì (ff

𝑓

mang dấu âm):

1f=1d+1d′1 over f end-fraction equals 1 over d end-fraction plus the fraction with numerator 1 and denominator d prime end-fraction

1

𝑓

=

1

𝑑

+

1

𝑑

1-12=120+1d′1 over negative 12 end-fraction equals 1 over 20 end-fraction plus the fraction with numerator 1 and denominator d prime end-fraction

1

1

2

=

1

2

0

+

1

𝑑

1d′=1-12−120=-560−360=-860=-215the fraction with numerator 1 and denominator d prime end-fraction equals 1 over negative 12 end-fraction minus 1 over 20 end-fraction equals negative 5 over 60 end-fraction minus 3 over 60 end-fraction equals negative 8 over 60 end-fraction equals negative 2 over 15 end-fraction

1

𝑑

=

1

1

2

1

2

0

=

5

6

0

3

6

0

=

8

6

0

=

2

1

5

d′=−152cm=-7.5cmd prime equals negative fifteen-halves space cm equals negative 7.5 space cm

𝑑

=

𝟏

𝟓

𝟐

c

m

=

𝟕

.

𝟓

c

m

Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 7.5cm7.5 space cm

7

.

5

c

m

(dấu âm chỉ ảnh ảo, nằm cùng phía với vật so với thấu kính). 


2. Tính chất của ảnh 

  • Ảnh ảo (vì d′<0d prime is less than 0
  • 𝑑
  • <
  • 0
  • ).
  • Ảnh cùng chiều với vật (ảnh ảo qua TKPK luôn cùng chiều vật).
  • Ảnh nhỏ hơn vật (Hệ số phóng đại |k|=|d′d|=|-7.520|=0.375<1the absolute value of k end-absolute-value equals the absolute value of the fraction with numerator d prime and denominator d end-fraction end-absolute-value equals the absolute value of negative 7.5 over 20 end-fraction end-absolute-value equals 0.375 is less than 1
  • |
  • 𝑘
  • |
  • =
  • |
  • 𝑑
  • 𝑑
  • |
  • =
  • |
  • 7
  • .
  • 5
  • 2
  • 0
  • |
  • =
  • 0
  • .
  • 3
  • 7
  • 5
  • <
  • 1
  • ). 


3. Vẽ hình 

Bạn có thể vẽ hình theo tỷ lệ 1cm1 space cm

1

c

m

trên giấy tương ứng 10cm10 space cm

1

0

c

m

thực tế. 

  • Trục chính nằm ngang, quang tâm O ở giữa.
  • Tiêu điểm F, F' cách O là 1.2cm1.2 space cm
  • 1
  • .
  • 2
  • c
  • m
  • trên hình vẽ.
  • Vật AB cao 0.2cm0.2 space cm
  • 0
  • .
  • 2
  • c
  • m
  • trên hình vẽ, cách O 2cm2 space cm
  • 2
  • c
  • m
  • .
  • Vẽ hai trong ba tia sáng đặc biệt (tia ló kéo dài đi qua F' ở bên vật) để xác định vị trí ảnh ảo A'B'. 

Bạn có muốn tôi làm thêm bài tập nào hoặc giải thích chi tiết hơn về cách vẽ hình không?

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved