Giúp em giải đáp án đúng ạ

Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Cho $a>b.$ Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sa
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Minh Khôi Ngô
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

2 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: a) Đúng. Vì nếu cộng thêm cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức thì bất đẳng thức vẫn giữ nguyên chiều. Do đó, $a + 2 > b + 2$. b) Sai. Vì nếu nhân hai vế của một bất đẳng thức với một số dương thì bất đẳng thức vẫn giữ nguyên chiều. Nhưng ở đây, ta nhân với 3 (số dương), nên $3a > 3b$. Vậy khẳng định này sai. c) Đúng. Vì nếu nhân hai vế của một bất đẳng thức với một số âm thì chiều của bất đẳng thức sẽ thay đổi. Do đó, $-5a < -5b$. d) Đúng. Vì nếu cộng thêm một số vào vế trái và trừ đi một số từ vế phải của một bất đẳng thức thì bất đẳng thức vẫn giữ nguyên chiều. Do đó, $a + 3 > b - 2$. Câu 2: Để xét tính đúng sai của các mệnh đề, ta cần hiểu rõ khái niệm căn bậc hai: a) 64 có hai căn bậc hai là 8 và -8. - Đúng. Căn bậc hai của một số dương \(a\) là hai số đối nhau: \(\sqrt{a}\) và \(-\sqrt{a}\). Do đó, 64 có hai căn bậc hai là 8 và -8. b) Số 0 có căn bậc hai là 0. - Đúng. Căn bậc hai của 0 là 0, vì \(0^2 = 0\). c) 81 có căn bậc hai là 9. - Đúng. Căn bậc hai của 81 là 9 và -9, vì \(9^2 = 81\) và \((-9)^2 = 81\). d) -9 có hai căn bậc hai là 3 và -3. - Sai. Số âm không có căn bậc hai thực. Căn bậc hai chỉ được định nghĩa cho số không âm trong tập số thực. Câu 3: Để giải bài toán này, ta cần phân tích từng phần của đề bài: a) Tính số đo góc \(\angle AOB\): Vì dây cung \(AB\) có độ dài bằng bán kính \(R\), nên tam giác \(AOB\) là tam giác cân với \(OA = OB = R\). Theo định lý cosin trong tam giác \(AOB\), ta có: \[ AB^2 = OA^2 + OB^2 - 2 \cdot OA \cdot OB \cdot \cos(\angle AOB) \] Vì \(AB = R\), nên: \[ R^2 = R^2 + R^2 - 2 \cdot R \cdot R \cdot \cos(\angle AOB) \] \[ R^2 = 2R^2 - 2R^2 \cdot \cos(\angle AOB) \] \[ \cos(\angle AOB) = \frac{1}{2} \] Do đó, \(\angle AOB = 60^\circ\). b) Số đo cung lớn \(AB\): Số đo cung lớn \(AB\) là phần còn lại của đường tròn sau khi trừ đi cung nhỏ \(AB\). Vì cung nhỏ \(AB\) có số đo \(60^\circ\), nên cung lớn \(AB\) có số đo: \[ 360^\circ - 60^\circ = 300^\circ \] c) Độ dài cung nhỏ \(AB\): Độ dài cung nhỏ \(AB\) được tính bằng công thức: \[ \text{Độ dài cung nhỏ } AB = \frac{\theta}{360^\circ} \cdot 2\pi R \] Với \(\theta = 60^\circ\), ta có: \[ \text{Độ dài cung nhỏ } AB = \frac{60^\circ}{360^\circ} \cdot 2\pi R = \frac{1}{6} \cdot 2\pi R = \frac{\pi R}{3} \] Như vậy, các kết quả đã được chứng minh và tính toán như sau: - Số đo góc \(\angle AOB\) là \(60^\circ\). - Số đo cung lớn \(AB\) là \(300^\circ\). - Độ dài cung nhỏ \(AB\) là \(\frac{\pi R}{3}\).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved