Chia sẻ đề thi ngay thôi
Toán Học
Lớp 10
2022
Hà Nội
1749
14
Toán Học
Lớp 10
2022
Thanh Hóa
1055
18
Toán Học
Lớp 10
2022
Quảng Trị
972
9
Toán Học
Lớp 10
2022
Đồng Nai
801
8
Toán Học
Lớp 10
2022
Quảng Nam
774
9
Câu 1. Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?A.~\begin{cases}{x+2y^{3}>0}\\ {x\leq0}\\ \end{cases}. B.~\begin{cases}{x=2y>0}\\ {x\leq0}\\ \end{cases}. C.~\left:\begin{cases}{x-2y>0}\\ {x^{2}-y\leq0}\\ \end{cases}.\right. D.~\begin{cases}{x-y>0}\\ {x+4y^{2}\leq0}\\ \end{cases}.Câu 2. Cho tập hợp A=\{n\in N|n\leq5\}. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê các phần tử làA.~A=\{1;2;3;4;5;6\}. B.~A=\{0;1;2;3;4;5\}.C.~A=\{1;2;3;4;5\}. D.~A=\{0;1;2;3;4;5;6\}.Câu 3. Số quy tròn của số gần đúng 673582 với độ chính xác d=500 ' làA. 674000. B. 673000. C. 673600. D. 673500.Câu 4. Cho góc lượng giác \alpha :thoả mãn 90^{0}<\alpha<180^{0}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.~\cos\alpha>0. B.~\cos\alpha>0 C.~\tan\alpha>0. D.~\sin\alpha>0.Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề?A.~x<3. B. Bạn có đi chơi không?C, Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. Mùa thu Hà Nội thật đẹp!Câu 6. Gọi M, M llần lượt là trung điểm caa các cạnh B, AC ủaa tam giácđđều BB Hỏỏ cặvectơ nào sau đây cùng hướng?A.~\overrightarrow{M N} ` à \overrightarrow{C B}. B.~\overrightarrow{M A} ` v \overrightarrow{M B}. C.~\overrightarrow{A N} và \overrightarrow{C A}. D.~\overrightarrow{A B} và \overrightarrow{M B}.Câu 7. Cho ba điểm A, B, C phân biệt: Khẳng định nào sau đây đúng?A.~\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{B C}=\overrightarrow{C A}. B.~\overrightarrow{A C}+\overrightarrow{C B}=\overrightarrow{A B}. C.~\overrightarrow{B A}-\overrightarrow{B C}=\overrightarrow{A C}. D.~\overrightarrow{C A}+\overrightarrow{C B}=\overrightarrow{A B}.Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2),B(10;8). Tìm tọa độ của vectơ \overrightarrow{A B}?A.~\overrightarrow{A B}=(2;4). B.~\overrightarrow{A B}=(1;5;10). C.~\overrightarrow{A B}=(50;16). D.~\overrightarrow{A B}=(5;6).Câu 9. Cho hai vectơ \overrightarrow{a}. và \overrightarrow{b} ' khác 6, α là góc giữa hai vectơ khác \vec{0},~\alpha \overrightarrow{a} và \overrightarrow{b} Tích vô hướng \overrightarrow{a}\overrightarrow{b} làA.~\overrightarrow{a b}=-\overrightarrow{a}|\overrightarrow{|b|}. B.~\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}=\overrightarrow{a}|\overrightarrow{b}|\overrightarrow{s}|=\overrightarrow{.}. C.~\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}=\left|\overrightarrow{a}\right|;\left|\overrightarrow{b}\right|\cos\alpha. D.~\overrightarrow{a b}=|\overrightarrow{a}|.Câu 10. Cho hai điểm A và B\,\,\quad phân biệt. Điều kiện để - l trung đđiểm B lA.~I A=2.I B B.~\overrightarrow{I A}=\overrightarrow{I B} C.~\overrightarrow{I A}=-\overrightarrow{I B} D.~\overrightarrow{A I}=\overrightarrow{B I}Câu 11. Cho góc \alpha . thỏa mãn 0^{0}\leq\alpha\leq180^{0}. Khẳng định nào sau đây đúng?A.~\cos(180^{\circ}-\alpha)=\cos\alpha. B.~\tan(180^{0}-\alpha)=\tan\alpha.C.~s i n(180^{0}-\alpha)=\sin\alpha. D.~\cos(180^{0}-\alpha)=\cot\alpha.