Đề bài
Đề bài
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của
A.
Câu 2: Phương trình
A.
Câu 3: Cho điểm
A.
Câu 4: Hệ phương trình
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số.
Câu 5: Với các số
A.
Câu 6: Cho tam giác
A.
Câu 7: Cho đường tròn tâm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Một quả bóng hình cầu có đường kính bằng
A.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
b) Chứng minh rằng
Câu 2 (1,5 điểm):
Cho phương trình
a) Giải phương trình
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của
c) Gọi
Câu 3 (1 điểm): Giải hệ phương trình
Câu 4 (3,0 điểm)
Qua điểm A nằm ngoài đường tròn
a) Chứng minh: tứ giác
b) Gọi K là giao điểm thứ hai của đường thẳng AF với đường tròn
c) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 5 (1 điểm):
Xét các số
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
1. B | 2. A | 3. C | 4. B |
5. D | 6. C | 7. D | 8. A |
Câu 1 - Hàm số bậc nhất
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Chọn B.
Câu 2 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Phương trình
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có:
Chọn A.
Câu 3 - Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Phương pháp:
Điểm
Cách giải:
Điểm
Chọn C.
Câu 4 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Phương pháp:
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
Cách giải:
Ta có:
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Chọn B.
Câu 5 - Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 6 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Phương pháp:
Sử dụng công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông:
Cách giải:
Áp dụng hệ thức lượng trong
Chọn C.
Câu 7 - Vị trí tương đối của hai đường tròn
Phương pháp:
Cho hai đường tròn
+)
+)
+)
+)
+)
Cách giải:
Ta có:
Lại có:
Chọn D.
Câu 8 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu
Phương pháp:
Thể tích mặt cầu bán kính
Cách giải:
Bán kính của quả bóng là:
Thể tích của quả bóng đã cho là:
Chọn A.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 - Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Phương pháp:
a) Sử dụng hằng đẳng thức.
b) Quy đồng, rút gọn.
Cách giải:
a) Rút gọn biểu thức
Ta có:
Vậy
b) Chứng minh rằng
Với
Vậy
Câu 2 - Ôn tập chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Phương pháp:
a) Thay
b) Chứng minh phương trình có
c) Áp dụng định lý Vi-et và biểu thức bài cho để làm bài toán.
Cách giải:
Cho phương trình
a) Giải phương trình
Thay
Phương trình có:
Vậy với
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của
Phương trình
Vì
Vậy phương trình
c) Gọi
Với mọi
Áp dụng định lý Vi-et ta có:
Ta có
Theo đề bài ta có:
Thay
Vậy
Câu 3 - Hệ phương trình không mẫu mực
Phương pháp:
+) Cộng vế với vế của hệ phương trình.
+) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Cách giải:
Giải hệ phương trình
Giải phương trình
+) Với
+) Với
+) Với
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm:
Câu 4 - Ôn tập tổng hợp chương 1, 2, 3 - Hình học
Phương pháp:
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp bằng các dấu hiệu nhận biết.
+) Chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc.
b) Chứng minh các tam giác đồng dạng và dựa vào tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh đẳng thức bài yêu cầu.
Cách giải:
a) Chứng minh: tứ giác
+) Chứng minh: tứ giác
Do
Xét tứ giác
+) Chứng minh
Xét đường tròn
Xét
b) Gọi K là giao điểm thứ hai của đường thẳng AF với đường tròn
Xét tam giác
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ).
Xét tam giác
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ).
Mà
Từ (1), (2) và (3) suy ra
c) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Xét tam giác
.
Mà
Xét tam giác
(hai góc tương ứng)
Mà góc
Vậy
Câu 5 - Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Phương pháp:
Biến đổi biểu thức bài cho, đặt
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số.
Cách giải:
Theo đề bài ta có:
Ta có:
Đặt
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương
Dấu “=” xảy ra
Vậy
Đề thi vào 10 môn Toán Ninh Thuận
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 9
Đề thi vào 10 môn Toán Đắk Lắk
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Phước
Bài 24
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9