Đề thi vào 10 môn Toán Nam Định

2. Đề thi vào 10 môn Toán Nam Định năm 2019

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết

Đề bài

Đề bài

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên

A.                             B.                             C.                                     D.  

Câu 2: Phương trình có hai nghiệm Tính  

A.                      B.                      C.                  D.   

Câu 3: Cho điểm thuộc đồ thị hàm số Biết Tính  

A.                                 B.                              C.                D.    

Câu 4: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A.  0                                        B.  1                                        C. 2                                         D. vô số.

Câu 5: Với các số thỏa mãn thì biểu thức bằng:

A.                                  B.                                      C.                                  D.  

Câu 6: Cho tam giác vuông tại Tính độ dài đường cao của tam giác  

A.                      B.               C.                D.   

Câu 7: Cho đường tròn tâm bán kính và đường tròn tâm bán kính Biết Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là:

A. 1                                         B. 2                                         C. 3                                         D. 4

Câu 8: Một quả bóng hình cầu có đường kính bằng Thể tích quả bóng là:

A.                          B.                                C.                             D.  

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm)

a) Rút gọn biểu thức .

b) Chứng minh rằng với .

Câu 2 (1,5 điểm):

Cho phương trình   (với là tham số).

a) Giải phương trình với

b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

c) Gọi là hai nghiệm của phương trình Tìm tất cả các giá trị của để

Câu 3 (1 điểm):   Giải hệ phương trình

Câu 4 (3,0 điểm)

Qua điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (B, C là hai tiếp điểm). Gọi E là trung điểm của AC, F là giao điểm thứ hai của EB với đường tròn .

a) Chứng minh: tứ giác là tứ giác nội tiếp, tam giác đồng dạng với tam giác .

b) Gọi K là giao điểm thứ hai của đường thẳng AF với đường tròn . Chứng minh .

c) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Câu 5 (1 điểm):

Xét các số thay đổi thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

 

Lời giải chi tiết

Lời giải chi tiết

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:

1. B

2. A

3. C

4. B

5. D

6. C

7. D

8. A

 

Câu 1 - Hàm số bậc nhất

Phương pháp:

Hàm số đồng biến trên khi và nghịch biến trên khi

Cách giải:

Hàm số đồng biến trên

Chọn B.

Câu 2 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Phương pháp:

Phương trình có hai nghiệm thì theo hệ thức Vi-et ta có:

Cách giải:

Phương trình có hai nghiệm

Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có:

Chọn A.

Câu 3 - Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)

Phương pháp:

Điểm thuộc đồ thị hàm số

Cách giải:  

Điểm có hoành độ và thuộc đồ thị hàm số

Chọn C.

Câu 4 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Phương pháp:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.

Cách giải:

Ta có:

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Chọn B.

Câu 5 - Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Phương pháp:

Sử dụng công thức

Cách giải:

Ta có:

Chọn D.

Câu 6 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Phương pháp:

Sử dụng công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông:

Cách giải:

 

Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại có đường cao ta có:

Chọn C.

Câu 7 - Vị trí tương đối của hai đường tròn

Phương pháp:

Cho hai đường tròn khi đó ta có:

+) thì hai đường tròn nằm ngoài nhau hay hai đường tròn không có điểm chung.

Hai đường tròn có tiếp tuyến chung.

+) thì hai đường tròn đựng nhau hay hai đường tròn không có điểm chung.

Hai đường tròn không có tiếp tuyến chung.

+) thì hai đường tròn cắt nhau hay hai đường tròn có hai điểm chung.

Hai đường tròn có tiếp tuyến chung.

+) thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài hay hai đường tròn có một điểm chung.

Hai đường tròn có tiếp tuyến chung.

+) thì hai đường tròn tiếp xúc trong hay hai đường tròn có một điểm chung.

Hai đường tròn có tiếp tuyến chung.

Cách giải:

Ta có:

Lại có:

Hai đường tròn nằm ngoài nhau

Hai đường tròn có tiếp tuyến chung.

Chọn D.

Câu 8 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu

Phương pháp:

Thể tích mặt cầu bán kính là:  

Cách giải:

Bán kính của quả bóng là:

Thể tích của quả bóng đã cho là:

Chọn A.

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1 - Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba

Phương pháp:

a) Sử dụng hằng đẳng thức.

b) Quy đồng, rút gọn.

Cách giải:

a) Rút gọn biểu thức .

Ta có:

 

Vậy .

b) Chứng minh rằng với .

Với ta có:

Vậy với .

Câu 2 - Ôn tập chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn

Phương pháp:

a) Thay vào phương trình và giải phương trình bậc hai.

b) Chứng minh phương trình có với mọi

c) Áp dụng định lý Vi-et và biểu thức bài cho để làm bài toán.

Cách giải:

Cho phương trình   (với là tham số).

a) Giải phương trình với

Thay vào phương trình ta có:

Phương trình có:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Vậy với thì phương trình có tập nghiệm:

b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

Phương trình có:

Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi

c) Gọi là hai nghiệm của phương trình Tìm tất cả các giá trị của để

Với mọi thì  phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt

Áp dụng định lý Vi-et ta có:

Ta có là nghiệm của phương trình

Theo đề bài ta có:

Thay   vào ta được:

Vậy là các giá trị thỏa mãn bài toán.

Câu 3 - Hệ phương trình không mẫu mực

Phương pháp:

+) Cộng vế với vế của hệ phương trình.

+) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.

Cách giải: 

Giải hệ phương trình

Giải phương trình ta được:

+) Với

+) Với

+) Với

Vậy hệ phương trình có tập nghiệm:

Câu 4 - Ôn tập tổng hợp chương 1, 2, 3 - Hình học

Phương pháp:

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp bằng các dấu hiệu nhận biết.

+) Chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc.

b) Chứng minh các tam giác đồng dạng và dựa vào tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh đẳng thức bài yêu cầu.

Cách giải:

 

a) Chứng minh: tứ giác là tứ giác nội tiếp, tam giác đồng dạng với tam giác .

+) Chứng minh: tứ giác là tứ giác nội tiếp:

Do là tiếp tuyến của .

Xét tứ giác có: Tứ giác là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800).

+) Chứng minh  

Xét đường tròn ta có:

là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung

là góc nội tiếp chắn cung

(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung )

Xét ta có:

 

b) Gọi K là giao điểm thứ hai của đường thẳng AF với đường tròn . Chứng minh .

Xét tam giác và tam giác có:

(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung );

 (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ).

Xét tam giác và tam giác có:

chung;

(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung );

 (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ).

(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) nên (3).

Từ (1), (2) và (3) suy ra .

c) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Xét tam giác và ta giác có:

chung;

(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung )

.

.

Xét tam giác và tam giác có:

  (hai góc tương ứng)

Mà góc là góc nội tiếp chắn cung của đường tròn ngoại tiếp tam giác ; ở vị trí góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung chắn cung ).

Vậy là  tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Câu 5 - Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Phương pháp:

Biến đổi biểu thức bài cho, đặt

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số.

Cách giải:

Theo đề bài ta có:

Ta có:

Đặt

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương ta có:

Dấu “=” xảy ra  

Vậy   khi  

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

Bài giải cùng chuyên mục

Câu 1 trang 23 Vở bài tập Lịch sử 5 Giải bài tập Câu 1 trang 23 Vở bài tập Lịch sử 5
Câu 2 trang 23 Vở bài tập Lịch sử 5 Giải bài tập Câu 2 trang 23 Vở bài tập Lịch sử 5
Câu 4 trang 23 Vở bài tập Lịch sử 5 Giải bài tập Câu 4 trang 23 Vở bài tập Lịch sử 5
Câu 5 trang 23 Vở bài tập Lịch sử 5 Giải bài tập Câu 5 trang 23 Vở bài tập Lịch sử 5
Câu 6 trang 24 Vở bài tập Lịch sử 5 Giải bài tập Câu 6 trang 24 Vở bài tập Lịch sử 5
Xem thêm
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi