Đề bài
Đề bài
Bài I (3,0 điểm):
1. Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a)
2. Cho phương trình:
a) Tìm điều kiện của
b) Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm
3. Rút gọn biểu thức :
Bài II. (2,0 điểm)
Cho parabol
1. Vẽ đồ thị của
2. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của
3. Tìm giá trị của tham số
Bài III (1,5 điểm):
Hai người đi xe đạp từ huyện A đến huyện B trên quãng đường dài 24km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của người thứ nhất hơn vận tốc xe của người thứ hai 3km/h nên người thứ nhất đến huyện B trước người thứ hai là 24 phút. Tính vận tốc xe của mỗi người.
Bài IV. (2,5 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn tâm O (B, C là hai tiếp điểm) và cát tuyến AEF sao cho E nằm giữa A, F (BE < EC) .
1. Chứng minh
2. Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh các tứ giác ABOC, ABIO nội tiếp đường tròn.
3. Các đường thẳng AO, AF cắt BC lần lượt tại H và D. Chứng minh
Bài V. (1,0 điểm)
Cho hình nón có đường sinh bằng 17cm và diện tích xung quanh bằng
Lời giải
Lời giải
Bài I
Phương pháp:
1) a) giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số.
b)
2) a) Phương trình có nghiệm khi
b) Áp dụng hệ thức Viet
3. Sử dụng phương pháp nhân liên hợp với biểu thức dưới mẫu để mất căn ở mẫu và công thức
Hướng dẫn giải:
1) a)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
b)
Giải (1) ta có:
Giải (2) ta có:
Đặt
Khi đó phương trình (3) vô nghiệm nên phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
2. Cho phương trình:
a) Tìm điều kiện của
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
b) Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm
Từ điều kiện ta thấy
Do đó với
Áp dụng hệ thức Viet cho phương trình ta có:
Theo đề ra ta có:
Vậy
3. Rút gọn biểu thức :
Vậy
Bài II
Phương pháp:
1. Lập bảng giá trị sau đó vẽ các đồ trị trên cùng một hệ trục tọa độ.
2. Tọa độ giao điểm của
3. Đường thẳng
Hướng dẫn giải:
Cho parabol
1. Vẽ đồ thị của
+)
Khi đó đồ thị của
+)
Khi đó đồ thị của
2. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của
Tọa độ giao điểm của
Vậy tọa độ giao điểm của
3. Tìm giá trị của tham số
Phương trình hoành độ giao điểm của
Ta có các hệ số:
Số giao điểm của đường thẳng
Đường thẳng
Vậy
Bài III
Phương pháp:
Bước 1: Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
Bước 2: Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các đại lượng đã biết và theo ẩn vừa gọi.
Bước 3: Lập phương trình và giải phương trình.
Bước 4: Đối chiếu với điều kiện của ẩn rồi kết luận.
Hướng dẫn giải:
Đổi:
Gọi vận tốc xe của người thứ nhất đi là:
Vận tốc xe của người thứ hai đi là:
Thời gian đi từ huyện A đến huyện B của người thứ nhất là:
Thời gian đi từ huyện A đến huyện B của người thứ hai là:
Người thứ nhất đến huyện B trước người thứ hai là 24 phút nên ta có phương trình:
Vậy vận tốc đi xe của người thứ nhất là: 15 (km/h)
Vận tốc đi xe của người thứ hai là: 15 – 3 = 12 (km/h).
Bài IV
Hướng dẫn giải:
1. Chứng minh
Xét (O) Ta có:
Xét
2. Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh các tứ giác ABOC, ABIO nội tiếp đường tròn.
+) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn.
Ta có AB, AC lần lượt là 2 tiếp tuyến của (O) nên:
Xét tứ giác ABOC có:
Suy ra tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp đường tròn (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800).
+) Chứng minh tứ giác ABIO nội tiếp đường tròn.
Ta có: I là trung điểm của EF (gt)
Khi đó ta có:
Nên
Suy ra tứ giác ABIO là tứ giác nội tiếp đường tròn. (tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).
3. Các đường thẳng AO, AF cắt BC lần lượt tại H và D. Chứng minh
Ta có:
Xét
Mặt khác theo câu a ta có:
Vậy ta có:
Bài V
Phương pháp:
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón:
Thể tích hình nón:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Ta có: chiều cao của hình nón là:
Thể tích hình nón:
Đề thi vào 10 môn Văn Ninh Bình
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9
Bài 12
Unit 11: Changing roles in society
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9