Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Word snake.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Nối từ phía sau tương ứng với âm kết thúc của từ phía trước.
Snow – wet – typhoon …
Health – headache – earache …
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick (✔).
2. Phương pháp giải
Nghe và tích ✔.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a. What’s the weather like today?
It’s Sunday today. What’s the weather like?
There are wind today and I see the sun in the sky.
What a nice day. I want to go out and meet friends.
That a good idea.
b. What was the weather like on Friday?
Today is Saturday. It’s cloudy. I don’t like this weather.
What was the weather like yesterday?
It was snowy and cold.
I love snow.
Me too.
c. What’s the matter with Grace?
What’s the matter with Grace?
She’s got a stomach-ache.
Oh. I’m sorry to hear that.
d. What should Hugo do?
What the matter with you, Hugo?
I feel hot now. I’m got a temperature.
You should take out your jacket and stay in bed.
Yes.
Tạm dịch:
a. Thời tiết hôm nay thế nào?
Hôm nay là chủ nhật. Thời tiết thế nào?
Hôm nay trời có gió và tớ thấy mặt trời ở trên trời.
Thật là 1 ngày tuyệt vời. Tớ muốn đi ra ngoài và gặp gỡ bạn bè.
Ý hay đó.
b. Thời tiết vào thứ 6 thế nào?
Hôm nay là thứ 7. Trời nhiều mây. Tớ không thích thời tiết này.
Thời tiết vào hôm qua thế nào?
Trời có tuyết và lạnh.
Tớ thích tuyết.
Tớ cũng thế.
c. Có chuyện gì với Grace thế?
Có chuyện gì với Grace thế?
Cô ấy bị đau bụng.
Ồ. Tớ rất tiếc khi nghe điều đó
d. Hugo nên làm gì?
Có chuyện gì với bạn thế, Hugo?
Tớ cảm thấy nóng quá. Tớ bị sốt rồi.
Bạn nên cởi áo khoác và ở trên giường đi.
Ừ.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Complete the table. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành bảng. Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
a. What’s the matter with you? (Có chuyện gì với bạn vậy?)
I’ve got a headache. (Mình bị đau đầu.)
You should take a rest. (Bạn nên nghỉ ngơi.)
b. What’s the matter with you? (Có chuyện gì với bạn vậy?)
I’ve got an earache. (Mình bị đau tai.)
You should see a doctor. (Bạn nên đến gặp bác sĩ.)
c. What’s the matter with you? (Có chuyện gì với bạn vậy?)
I’ve got a toothache. (Mình bị đau răng.)
You should see a dentist. (Bạn nên đến gặp nha sĩ.)
d. What’s the matter with you? (Có chuyện gì với bạn vậy?)
I’ve got a temperature. (Mình bị sốt.)
You should take off the jacket. (Bạn nên cởi áo khoác ra.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
2. Phương pháp giải
Ví dụ:
Mọi người đang ở đâu? Trong công viên
Cậu bé đi giày màu xanh lá.
3. Lời giải chi tiết
a. In the sky, there are three clouds. (Trên trời có 3 đám mây.)
b. The boy feels hot. (Cậu bé cảm thấy nóng.)
c. What's the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
It's sunny and cloudy. (Trời nắng và có mây.)
d. What's the girl doing? (Cô bé đang làm gì?)
She's texting/chatting. (Cô ấy đang nhắn tin/trò chuyện.)
e. The man is fishing. (Người đàn ông đang câu cá.)
f. The park is large. (Công viên rộng.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Find the differences between the pictures.
2. Phương pháp giải
Picture A (bức tranh A): It's cloudy. (Trời có mây.)
Picture B (bức tranh B): It's sunny. (Trời nắng.)
3. Lời giải chi tiết
Picture A | Picture B |
- The boy feels cold. (Cậu bé cảm thấy lạnh.) - There is a girl. (Có 1 cô bé.) - The girl has a cough. (Cô bé bị ho.) - The picture is about human internal organs. (Bức tranh minh họa các cơ quan nội tạng của người.) - She is a doctor. (Cô ấy là một bác sĩ.) | - The boy feels hot. (Cậu bé cảm thấy nóng.) - There isn’t a girl. (Không có cô bé nào.) - The girl has a toothache. (Cô bé bị đau răng.) - The picture is about a tooth. (Bức tranh minh họa một chiếc răng.) - She is a dentist. (Cô ấy là một nha sĩ.) |
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Answer the questions.
2. Phương pháp giải
Trả lời câu hỏi.
3. Lời giải chi tiết
a. How do you feel today? (Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?)
I feel tired. (Tôi cảm thấy mệt mỏi.)
b. What's the weather like today? (Hôm nay thời tiết thế nào?)
It's rainy. (Trời mưa.)
c. What's your favourite weather? (Kiểu thời tiết yêu thích của bạn là gì?)
It's sunny. (Đó là khi trời nắng.)
d. What do you want to do on rainy day? (Bạn muốn làm gì vào một ngày mưa?)
I want to sleep. (Tôi muốn ngủ.)
Chủ đề 1. Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
VNEN TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 2
Chủ đề 3. Thực vật và động vật
Chủ đề 4: Duyên hải miền Trung
VNEN Toán 4 - Tập 2
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4