Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete the text with the correct words.
We all love cooking, don't 1_________ ? And one thing which proves this is the current popularity of cooking programmes on TV. You can probably name two or three popular cooking shows, can't 2_________? And that's because we also enjoy watching other people cook. That, basically, is what this recent trend is all about, isn't 3_________?
Jamie Oliver, Gordon Ramsay, Jordi Cruz - we've all heard of them, haven't 4_________? They all became famous for the same reason – they are celebrity chefs, aren't 5_________? If you don't know who they are, then you haven't been spending enough time in the kitchen, have 6_________? Or, in fact, in front of the TV.
2. Phương pháp giải
Cách làm bài câu hỏi đuôi: Phủ định động từ chính + chủ ngữ?
3. Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
We all love cooking, don't 1 we? And one thing which proves this is the current popularity of cooking programmes on TV. You can probably name two or three popular cooking shows, can't 2 you? And that's because we also enjoy watching other people cook. That, basically, is what this recent trend is all about, isn't 3 it?
Jamie Oliver, Gordon Ramsay, Jordi Cruz - we've all heard of them, haven't 4 we? They all became famous for the same reason – they are celebrity chefs, aren't 5 are? If you don't know who they are, then you haven't been spending enough time in the kitchen, have 6 you? Or, in fact, in front of the TV.
Tạm dịch
Tất cả chúng ta đều thích nấu ăn, phải không? Và một điều minh chứng cho điều này đó chính là sự phổ biến hiện nay của các chương trình dạy nấu ăn trên TV. Bạn có thể kể tên hai hoặc ba chương trình nấu ăn phổ biến, phải không? Và đó là bởi vì chúng tôi cũng thích xem người khác nấu ăn. Về cơ bản, đó là tất cả những gì xu hướng gần đây hướng tới, phải không?
Jamie Oliver, Gordon Ramsay, Jordi Cruz - tất cả chúng ta đều đã nghe nói về họ, phải không? Tất cả họ đều trở nên nổi tiếng vì cùng một lý do – họ là những đầu bếp nổi tiếng, phải không? Nếu bạn không biết họ là ai, thì bạn đã không dành đủ thời gian vào bếp, đúng không? Hoặc, trên thực tế, là trước TV.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Complete the dialogues with the correct answers A-C.
1
Laurel: We can start baking the cake now, _________?
Adrianne: Not yet. We're waiting for Kyle to bring the eggs.
A cannot we
B can we
C can't we
2
Lester: I'll have a slice of mushroom pizza.
Carlo: But you're allergic to mushrooms, _________?
A are you
B aren't you
C will you
3
Eva: It's cold in here, don't you think?
Megan: Yes, that window's open, _________?
A isn't it
B is it
C doesn't it
4
Dario: I don't think I'd like anything to eat, to be honest.
Rufus: Oh, I'm not the only one of us that's hungry, _________?
A is it
B am I
C are we
5
Maureen: Did Martha say she wanted something to eat?
Hollis: Well, she hasn't had anything to eat since breakfast, _________?
A has she
B had she
C did she
2. Phương pháp giải
Cách làm bài câu hỏi đuôi: Phủ định động từ chính + chủ ngữ?
3. Lời giải chi tiết
1
Laurel: We can start baking the cake now, can't we?
Adrianne: Not yet. We're waiting for Kyle to bring the eggs.
(Laurel: Bây giờ chúng ta có thể bắt đầu nướng bánh phải không?
Adrianne: Chưa. Chúng tôi đang đợi Kyle mang trứng đến.)
2
Lester: I'll have a slice of mushroom pizza.
Carlo: But you're allergic to mushrooms, aren't you?
(Lester: Tôi sẽ ăn một lát bánh pizza nấm.
Carlo: Nhưng bạn bị dị ứng với nấm phải không?)
3
Eva: It's cold in here, don't you think?
Megan: Yes, that window's open, isn't it?
(Eva: Ở đây lạnh lắm, bạn có nghĩ vậy không?
Megan: Vâng, cửa sổ đó đang mở phải không?)
4
Dario: I don't think I'd like anything to eat, to be honest.
Rufus: Oh, I'm not the only one of us that's hungry, am I?
(Dario: Thành thật mà nói, tôi không nghĩ mình muốn ăn bất cứ thứ gì.
Rufus: Ồ, tôi không phải là người duy nhất đói bụng phải không?)
5
Maureen: Did Martha say she wanted something to eat?
Hollis: Well, she hasn't had anything to eat since breakfast, has she?
(Maureen: Martha có nói cô ấy muốn ăn gì không?
Hollis: Chà, cô ấy chưa ăn gì từ bữa sáng, phải không?)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with one word in each gap.
1 That's octopus meat, isn't _________? Yuk.
2 James and Oli absolutely love avocados, _________ they?
3 There's a new burger bar opening in town, isn't _________?
4 We don't have to leave a tip for the waiter, _________ we?
5 We should complain about the service, _________ we?
2. Phương pháp giải
Cách làm bài câu hỏi đuôi: Phủ định động từ chính + chủ ngữ?
3. Lời giải chi tiết
1 That's octopus meat, isn't it? Yuk.
(Đó là thịt bạch tuộc phải không? Yuk.)
2 James and Oli absolutely love avocados, don’t they?
(James và Oli cực kỳ thích bơ phải không?)
3 There's a new burger bar opening in town, isn't there?
(Có một quán bánh mì kẹp thịt mới mở trong thị trấn, phải không?)
4 We don't have to leave a tip for the waiter, do we?
(Chúng ta không phải để lại tiền boa cho người phục vụ, phải không?)
5 We should complain about the service, shouldn’t we?
(Chúng ta nên phàn nàn về dịch vụ, phải không?)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Choose the best answer to complete the text.
Every nationality has its traditional meals, 1_________ they? Scotland, for example, with their haggis - a meat dish made with a sheep's stomach. You'd just love to try that, 2_________ you? Yummy! Well, here are some more strange and delicious dishes from around the world.
We all know the Japanese are famous for eating fish, 3_________ we? But did you know that one speciality is tuna eyeballs? These are boiled in hot water and served with soy sauce or garlic.
But you don't really fancy that, 4_________ you? Then how about some tasty white ant eggs soup? Sounds tasty, 5_________ it? This speciality comes from Laos, is topped with baby ants and tastes like squid (an animal similar to octopus) apparently. Eating insects is your thing, 6_________ it? Yes? Then how about some fried tarantula? A popular snack in Cambodia so I hear.
1 A do
B don't
C haven't
2 A wouldn't
B couldn't
C won't
3 A don't
B doesn't
C can't
4 A don't
B aren't
C do
5 A aren't
B doesn't
C isn't
6 A is
B are
C isn't
2. Phương pháp giải
Cách làm bài câu hỏi đuôi: Phủ định động từ chính + chủ ngữ?
3. Lời giải chi tiết
Bài hoàn chỉnh
Every nationality has its traditional meals, 1don’t they? Scotland, for example, with their haggis - a meat dish made with a sheep's stomach. You'd just love to try that, 2wouldn’t you? Yummy! Well, here are some more strange and delicious dishes from around the world.
We all know the Japanese are famous for eating fish, 3don’t we? But did you know that one speciality is tuna eyeballs? These are boiled in hot water and served with soy sauce or garlic.
But you don't really fancy that, 4do you? Then how about some tasty white ant eggs soup? Sounds tasty, 5doesn’t it? This speciality comes from Laos, is topped with baby ants and tastes like squid (an animal similar to octopus) apparently. Eating insects is your thing, 6isn’t it? Yes? Then how about some fried tarantula? A popular snack in Cambodia so I hear.
Tạm dịch
Mọi quốc gia đều có những bữa ăn truyền thống của mình, phải không? Scotland chẳng hạn với món haggis của họ - một món thịt được làm từ dạ dày cừu. Bạn sẽ muốn thử điều đó, phải không? Ngon! Chà, đây là một số món ăn lạ và ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Chúng ta đều biết người Nhật nổi tiếng ăn cá, phải không? Nhưng bạn có biết rằng một đặc sản là nhãn cầu cá ngừ? Chúng được đun sôi trong nước nóng và ăn kèm với nước tương hoặc tỏi.
Nhưng bạn không thực sự thích điều đó, phải không? Vậy còn món súp trứng kiến trắng ngon thì sao? Nghe có vẻ ngon, phải không? Món đặc sản này có xuất xứ từ Lào, bên trên có kiến con và hình như có vị như mực (một loài động vật tương tự như bạch tuộc). Ăn côn trùng là sở thích của bạn, phải không? Đúng? Thế còn món tarantula chiên thì sao? Một món ăn vặt phổ biến ở Campuchia nên tôi nghe nói.
Unit 3: Global warming
Unit 2: Express Yourself
Unit 14: Recreation - Sự giải trí
Phần một: Giáo dục kinh tế
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương V - Hóa học 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11