Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete the labels for the pictures with the words below. There are three extra words.
2. Phương pháp giải
*Nghĩa của từ vựng
curry: cà ri
pie: bánh
pudding: bánh pudding
salad: rau salad
sandwich: bánh mì sandwich
soup: canh
stew: món thịt hầm
stir-fry: xào
risotto: món cơm Ý
3. Lời giải chi tiết
1. risotto: món cơm Ý
2. egg salad: salad trứng
3. prawn stir-fry: tôm xaof
4 cherry pie: bánh anh đào
5. vegetable curry: cà ri rau củ
6. chicke soup: súp gà
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Think about dishes which are popular in your country. Write down:
two types of curry or stew.
_______________ , _______________
two types of salad or sandwich.
_______________ , _______________
two types of soupr or pie.
_______________ , _______________
2. Phương pháp giải
Hãy nghĩ về những món ăn phổ biến ở nước bạn. Viết ra:
3. Lời giải chi tiết
- two types of curry or stew.
(hai loại cà ri hoặc món hầm.)
Chicken Curry, Beef Stew
(Cà ri gà, bò hầm)
- two types of salad or sandwich.
(hai loại salad hoặc bánh sandwich.)
- Vietnamese Spring Rolls, Bánh mì
(Chả giò Việt Nam, Bánh mì)
- two types of soupr or pie.
(hai loại súp hoặc bánh.)
Phở, Chicken soup
(Phở, súp gà)
Listening Strategy
Listening Strategy
(Chiến lược nghe)
In a listening task, you sometimes need to identify the context of a conversation. The context is implied, not started, so you have to listen for clues. The information you need may be:
a when the conversation is taking place.
b where it is taking place.
c why the conversation is taking place.
d who is speaking.
(Trong bài nghe, đôi khi bạn cần xác định bối cảnh của cuộc trò chuyện. Bối cảnh được ngụ ý chứ không phải bắt đầu, vì vậy bạn phải lắng nghe manh mối. Thông tin bạn cần có thể là:
a khi cuộc trò chuyện đang diễn ra.
b nơi nó đang diễn ra.
c tại sao cuộc trò chuyện lại diễn ra.
g ai đang nói.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read the Listening Strategy. Then listen and circle the correct answer.
a shortly after / before dinner
b inside / outside a restaurant
c They might have the wrong day / restaurant.
d a woman and her father / son
2. Phương pháp giải
Đọc Chiến lược nghe. Sau đó nghe và khoanh tròn câu trả lời đúng.
3. Lời giải chi tiết:
Bài nghe
Woman: I think we’re early. Is anyone else there?
Man: We aren’t early. The invitation said dinner at 8.00. It’s eight o’clock now.
Woman: But I can’t see anyone we know in there. Look through the window. It’s empty.
Man: Hang on. Have you got the invitation with you?
Woman: No, but I’m sure it said 8 o’clock on Friday 15th.
Man: I know. But did it say Marco’s Italian or Mario’s Italian restaurant?
Woman: Hmm. Good question. This is Mario’s.
Man: Yes. They might be at Marco’s. I’ll phone Harry and check.
Woman: OK, Dad. Good idea.
Tạm dịch
Người phụ nữ: Tôi nghĩ chúng ta đến sớm. Có ai khác ở đó không?
Người đàn ông: Chúng ta không đến sớm đâu. Lời mời nói bữa tối lúc 8 giờ. Bây giờ là tám giờ.
Người phụ nữ: Nhưng tôi không thấy ai quen trong đó cả. Nhìn qua cửa sổ. Nó trống rỗng.
Người đàn ông: Đợi đã. Bạn có mang theo thiệp mời không?
Người phụ nữ: Không, nhưng tôi chắc chắn trên đó ghi là 8 giờ thứ Sáu ngày 15.
Người đàn ông: Tôi biết. Nhưng nó ghi là nhà hàng Ý của Marco hay nhà hàng Ý của Mario?
Người phụ nữ: Ừm. Câu hỏi hay. Đây là của Mario.
Người đàn ông: Vâng. Họ có thể đang ở chỗ Marco. Tôi sẽ gọi điện cho Harry và kiểm tra.
Người phụ nữ: Được rồi, bố. Ý tưởng tốt.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen to two short dialogues. Read the questions about context and circle the correct answers.
Dialogue 1
1 Who is the woman talking to?
a a waiter
b the man she’s having dinner with
c a man at the next table
2 Why is the woman unhappy with her food?
a It isn’t what she ordered.
b It doesn’t look very tasty.
c She can’t eat it.
Dialogue 2
3 Where is the conversation taking place?
a at home
b in a restaurant
c in the town centre
4 What time is it, approximately?
a 7 p.m.
b 9 p.m.
c 11 p.m.
2. Phương pháp giải
Nghe hai đoạn hội thoại ngắn. Đọc các câu hỏi về ngữ cảnh và khoanh tròn các câu trả lời đúng.
3. Lời giải chi tiết
Dialogue 1
(Đối thoại 1)
1 Who is the woman talking to?
(Người phụ nữ đang nói chuyện với ai?)
a a waiter
(người phục vụ)
b the man she’s having dinner with
(người đàn ông cô ấy đang ăn tối cùng)
c a man at the next table
(một người đàn ông ở bàn kế bên)
Thông tin: “Great. Here comes our food. It looks delicious.”
(Tuyệt vời. Thức ăn của chúng ta đây. Nó trông rất ngon.)
=> Chọn b
2 Why is the woman unhappy with her food?
(Tại sao người phụ nữ không hài lòng với đồ ăn của mình?)
a It isn’t what she ordered.
(Đó không phải là thứ cô ấy yêu cầu.)
b It doesn’t look very tasty.
(Trông nó không ngon lắm.)
c She can’t eat it.
(Cô ấy không thể ăn nó.)
Thông tin: “Don’t you like chicken? - I’m a vegetarian! I don’t eat meat at all.”
(Bạn không thích gà à? - Tôi là người ăn chay! Tôi không ăn thịt chút nào.)
=> Chọn c
Dialogue 2
(Đối thoại 2)
3 Where is the conversation taking place?
(Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu?)
a at home
(ở nhà)
b in a restaurant
(trong một nhà hàng)
c in the town centre
(ở trung tâm thị trấn)
Thông tin: “I don’t know. We haven’t got anything in the house. Shall I order a pizza?”
(Tôi không biết. Chúng tôi không có gì trong nhà. Tôi gọi pizza nhé?)
=> Chọn a
4 What time is it, approximately?
(Bây giờ là khoảng mấy giờ?)
a 7 p.m.
(7 giờ tối)
b 9 p.m.
(9 giờ tối)
c 11 p.m.
(11 giờ tối)
Thông tin: “Do we need to book? - Probably not. They usually get busy after 9 p.m., but that gives us a couple of hours.”
(“Chúng ta có cần đặt chỗ không? - Chắc là không. Họ thường bận rộn sau 9 giờ tối, nhưng điều đó cho chúng tôi vài giờ.)
=> Chọn a
Bài nghe
1
Man: Great. Here comes our food. It looks delicious.
Woman: I don’t want this. It’s got chicken in it.
Man: Don’t you like chicken?
Woman: I’m a vegetarian! I don’t eat meat at all.
Man: Oh, I see. Why did you order it then?
Woman: I didn’t read the menu properly. I thought it was a mushroom pie – but it’s chicken and mushroom.
Man: Oh dear. Well, I suppose …
Woman: … we can swap?
Man: No. I don’t like mushrooms. I was going to say, I suppose you can call the waiter back and order something different.
Woman: Yeah, right. Thanks. OK.
2
Man: What’s for dinner?
Woman: I don’t know. We haven’t got anything in the house. Shall I order a pizza?
Man: I don’t fancy pizza. Let’s go out.
Woman: But we’ve just got in … and it’s late.
Man: We could go to the Indian restaurant in the town centre. Come on, it’s only five minutes’ walk.
Woman: OK. I quite fancy a curry, actually. Do we need to book?
Man: Probably not. They usually get busy after 9 p.m., but that gives us a couple of hours.
Woman: OK, come on then. Let’s go. I’m starving!
Tạm dịch
1
Người đàn ông: Tuyệt vời. Thức ăn của chúng ta đây. Nó trông rất ngon.
Người phụ nữ: Tôi không muốn điều này. Nó có thịt gà trong đó.
Người đàn ông: Bạn không thích gà à?
Người phụ nữ: Tôi là người ăn chay! Tôi không ăn thịt chút nào.
Người đàn ông: Ồ, tôi hiểu rồi. Tại sao lúc đó bạn lại đặt hàng nó?
Người phụ nữ: Tôi chưa đọc kỹ thực đơn. Tôi tưởng đó là bánh nấm – nhưng đó là thịt gà và nấm.
Người đàn ông: Ôi trời. Ừm, tôi cho là…
Người phụ nữ: …chúng ta có thể trao đổi được không?
Người đàn ông: Không. Tôi không thích nấm. Tôi định nói, tôi cho rằng bạn có thể gọi lại cho người phục vụ và gọi món khác.
Người phụ nữ: Ừ, đúng rồi. Cảm ơn. ĐƯỢC RỒI.
2
Người đàn ông: Bữa tối ăn gì?
Người phụ nữ: Tôi không biết. Chúng tôi không có gì trong nhà. Tôi gọi pizza nhé?
Người đàn ông: Tôi không thích pizza. Chúng ta hãy đi ra ngoài.
Người phụ nữ: Nhưng chúng tôi vừa mới vào… và đã muộn rồi.
Người đàn ông: Chúng ta có thể đến nhà hàng Ấn Độ ở trung tâm thị trấn. Đi thôi, chỉ mất có năm phút đi bộ thôi.
Người phụ nữ: Được rồi. Thực ra tôi khá thích món cà ri. Chúng ta có cần đặt chỗ không?
Người đàn ông: Có lẽ là không. Họ thường bận rộn sau 9 giờ tối, nhưng điều đó cho chúng tôi vài giờ.
Người phụ nữ: Được rồi, vậy thì đi thôi. Đi nào. Tôi đang đói!
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Complete the useful phrases with the words below.
1 a _______________ special
2 a _______________ let-down
3 _______________ special
4 _______________ average
5 not _______________ to standard
6 out of this _______________
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các cụm từ hữu ích với các từ dưới đây.
3. Lời giải chi tiết
1 a bit special
(hơi đặc biệt)
2 a real let-down
(thực sự thất vọng)
3 nothing special
(không có gì đặc biệt)
4 pretty average
(khá trung bình)
5 not up to standard
(không đạt chuẩn)
6 out of this world
(xuất sắc, tuyệt vời)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Listen to a dialogue between two friends. Check your answers to exercise 5.
2. Phương pháp giải
Hãy nghe đoạn hội thoại giữa hai người bạn. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 5.
Bài nghe
Tom: Hi, Zoe. Have you booked a restaurant for next Saturday?
Zoe: Not yet. I can’t decide where to go. I want it to be a bit special because it’s my dad’s birthday.
Tom: Where did you go last year?
Zoe: To the Royal Hotel. It was a real let-down.
Tom: Was it? Oh dear.
Zoe: You were there, Tom! Have you forgotten?
Tom: Er … yes. I guess so.
Zoe: Well, I don’t blame you. It was nothing special. In fact, the whole evening was pretty average. So this year really has to be better.
Tom: Have you looked at any reviews online?
Zoe: No. I never look at restaurant reviews.
Tom: Oh, I do. For example, a month ago, my mum booked an expensive French restaurant for a special meal with friends. I looked online and everyone said the food was not up to standard.
Zoe: So did you warn your mum?
Tom: Yes, I did … and she cancelled. She ended up booking the Italian restaurant near the park – after I’d read the reviews and told her she should book it!
Zoe: And was it OK?
Tom: It was great, she said. Much cheaper … and the food was out of this world!
Zoe: Well why I don’t I book that restaurant for next Saturday?
Tom: I’m not sure. Doesn’t your dad have a gluten-free diet?
Zoe: Yes, he does. So I suppose an Italian restaurant isn’t a great idea.
Tom: No. Pizzas, pasta … they contain wheat.
Zoe: But lot of restaurants have gluten-free options too. Why don’t I call and find out?
Tom: That’s a good idea. It’s definitely the best restaurant in town.
Zoe: OK, I’ll call now. Can you find the number?
Tom: Sure. I’ll look online.
Tạm dịch
Tom: Chào, Zoe. Bạn đã đặt nhà hàng cho thứ Bảy tới chưa?
Zõe: Chưa. Tôi không thể quyết định đi đâu. Tôi muốn nó đặc biệt một chút vì hôm nay là sinh nhật của bố tôi.
Tom: Năm ngoái bạn đã đi đâu?
Zoe: Đến khách sạn Royal. Đó thực sự là một sự thất vọng.
Tom: Thế à? Ôi trời ơi.
Zoe: Anh đã ở đó, Tom! Bạn đã quên rồi à?
Tom: Ờ… vâng. Tôi đoán vậy.
Zoe: Chà, tôi không trách bạn. Nó không có gì đặc biệt cả. Trên thực tế, cả buổi tối diễn ra khá bình thường. Vì vậy, năm nay thực sự phải tốt hơn.
Tom: Bạn đã xem bất kỳ bài đánh giá trực tuyến nào chưa?
Zoe: Không. Tôi chưa bao giờ xem đánh giá về nhà hàng.
Tom: Ồ, tôi biết. Ví dụ, một tháng trước, mẹ tôi đặt chỗ ở một nhà hàng Pháp đắt tiền để dùng bữa đặc biệt với bạn bè. Tôi tra cứu trên mạng thì mọi người đều nói đồ ăn không đạt tiêu chuẩn.
Zoe: Vậy cậu đã cảnh báo mẹ cậu chưa?
Tom: Vâng, tôi đã làm vậy… và cô ấy đã hủy bỏ. Cuối cùng cô ấy đã đặt chỗ tại nhà hàng Ý gần công viên – sau khi tôi đọc các nhận xét và nói với cô ấy rằng cô ấy nên đặt chỗ đó!
Zoe: Và nó ổn chứ?
Tom: Thật tuyệt vời, cô ấy nói. Rẻ hơn nhiều… và đồ ăn thì xuất xắc!
Zoe: Sao tôi không đặt nhà hàng đó vào thứ bảy tới nhỉ?
Tom: Tôi không chắc lắm. Bố của bạn không có chế độ ăn không có gluten phải không?
Zoe: Vâng, anh ấy biết. Vì vậy tôi cho rằng một nhà hàng Ý không phải là một ý tưởng hay.
Tom: Không. Pizza, mì ống… chúng có chứa lúa mì.
Zoe: Nhưng nhiều nhà hàng cũng có lựa chọn không chứa gluten. Tại sao tôi không gọi và tìm hiểu?
Tom: Đó là một ý tưởng hay. Đó chắc chắn là nhà hàng tốt nhất trong thị trấn.
Zoe: Được rồi, tôi sẽ gọi ngay bây giờ. Bạn có thể tìm thấy số đó không?
Tom: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ xem trực tuyến.
Bài 7
1. Nội dung câu hỏi
Listen again. For each questions, write the correct speaker: Tom (T) or Zoe (Z).
Which person …
1 is planning to book a restaurant? ☐
2 can’t remember last year’s meal? ☐
3 always checks online reviews for restaurants? ☐
4 recommended an Italian restaurant? ☐
5 is going to ask about a special diet? ☐
2. Phương pháp giải
Lắng nghe một lần nữa. Đối với mỗi câu hỏi, hãy viết người nói đúng: Tom (T) hoặc Zoe (Z).
3. Lời giải chi tiết
Which person …
(Người nào…)
1 is planning to book a restaurant?
(đang có ý định đặt nhà hàng?)
Thông tin: “I want it to be a bit special because it’s my dad’s birthday.”
(Tôi muốn nó đặc biệt một chút vì hôm nay là sinh nhật của bố tôi.)
=> Chọn Zoe
2 can’t remember last year’s meal?
(không thể nhớ bữa ăn năm ngoái?)
Thông tin: “Have you forgotten? - Er … yes. I guess so.”
(Bạn đã quên rồi à? - Ơ… vâng. Tôi đoán vậy.)
=> Chọn Tom
3 always checks online reviews for restaurants?
(luôn kiểm tra đánh giá trực tuyến về nhà hàng?)
Thông tin: “Have you looked at any reviews online? - No. I never look at restaurant reviews.- Oh, I do.”
(Bạn đã xem bất kỳ bài đánh giá nào trên mạng chưa? - Không. Tôi chưa bao giờ xem đánh giá về nhà hàng. - Ồ, tôi thì có.)
=> Chọn Tom
4 recommended an Italian restaurant?
(đề xuất một nhà hàng Ý?)
Thông tin: “It was great, she said. Much cheaper … and the food was out of this world! - Well why I don’t I book that restaurant for next Saturday?”
(Thật tuyệt vời, cô nói. Rẻ hơn nhiều… và đồ ăn thì tuyệt vời! - Sao tôi không đặt nhà hàng đó vào thứ bảy tới nhỉ?)
=> Chọn Tom
5 is going to ask about a special diet?
(định hỏi về chế độ ăn kiêng đặc biệt?)
Thông tin: “OK, I’ll call now. Can you find the number?”
(Được rồi, tôi sẽ gọi ngay. Bạn có tìm được số đó không?)
=> Chọn Zoe
Chủ đề 5: Đạo đức kinh doanh
Chủ đề: Sử dụng các yếu tố tự nhiên, dinh dưỡng để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất
Chủ đề 4: Chiến thuật thi đấu cơ bản
Bài 17: Phenol
Chương 5: Dẫn xuất halogen - Ancohol - Phenol
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11