Bài 1
1. Match the photos to the types of music.
Rock EDM folk opera jazz
Lời giải chi tiết:
1-folk | 2-opera | 3-rock | 4-jazz | 5-EDM |
1. folk (n): nhạc dân ca, nhạc đồng quê
2. opera (n): nhạc opera, nhạc thính phòng
3. rock (n): nhạc rock
4. jazz (n): nhạc jazz
5. EDM = electronic dance music (n) : nhạc điện tử
Bài 2
2.Complete the dialogue with the phrases/sentences below.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm/các câu dưới đây.)
Oh really?
Phew, that was lucky!
What did you do?
No way!
Jenna: Hi Debbie, how was your weekend?
Debbie: Pretty good. I went to a local Latin music fetival on Friday night.
Jenna: 1)_____________ Where was that?
Debbie: In the town centre. It was fun, but while we were waiting for it to begin, it started to rain.
Janna: Oh dear! 2)_______________
Debbie: Well, we ran into a café and waited, but it just wouldn’t stop. We waited for an hour.
Jenna: 3)______________
Debbie: Yes! Luckily, after a while, the sun came out, so we could watch the last band.
Jenna: 4)____________________________
Debbie: It was. We had a great time in the end.
Phương pháp giải:
Oh really? : Ồ, thật hả?
Phew, that was lucky!: Phù, thật là may mắn!
What did you do?: Bạn đã làm gì?
No way!: Không đời nào!
Lời giải chi tiết:
1-Oh really | 2-What did you do? | 3-No way! Không đời nào | 4- Phew, that was lucky |
Jenna: Hi Debbie, how was your weekend?
Debbie: Pretty good. I went to a local Latin music fetival on Friday night.
Jenna: 1) Oh really. Where was that?
Debbie: In the town centre. It was fun, but while we were waiting for it to begin, it started to rain.
Janna: Oh dear! 2) What did you do?
Debbie: Well, we ran into a café and waited, but it just wouldn’t stop. We waited for an hour.
Jenna: 3) No way!
Debbie: Yes! Luckily, after a while, the sun came out, so we could watch the last band.
Jenna: 4) Phew, that was lucky
Debbie: It was. We had a great time in the end.
Tạm dịch:
Jenna: Chào Debbie. Cuối tuần của bạn như thế nào?
Debbie: Khấ tốt. Tôi đã đi đến một lễ hội âm nhạc Latin địa phương vào tối thứ Sáu.
Jenna: 1) Ồ vậy à. Đó là ở đâu
Debbie: Ở trung tâm thị trấn. Nó rất vuiO, nhưng trong khi chúng tôi chờ đợi nó bắt đầu thì trời bắt đầu mưa.
Janna: Ôi trời! 2) Bạn đã làm gì?
Debbie: À, chúng tôi đã chạy đến một quán cà phê và đã đợi, nhưng trời vẫn không ngừng mưa. Chúng tôi đã đợi một giờ.
Jenna: 3) Không đời nào
Debbie: Vâng. May mắn thay, sau một lúc, mặt trời ló rạng lên, nên chúng tôi có thể xem đuộc nhóm cuối cùng.
Jenna: 4) Phù, thật là may mắn!
Debbie: Đúng vậy. Cuối cùng chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
Bài 3
3. Complete the sentences with Aha, Hmm, Phew, Wow, and Eek.
(Hoàn thành các câu với Aha, Hmm, Phew, Wow, và Eek)
1_____ ! There’s a spider on my notebook!
2_____! I’m so happy! I have finished the project on time.
3_____! I have found the answer!
4_____! I have won two tickets to the musical!
5_____! I need to think about that.
Phương pháp giải:
Aha: à ha, hay vậy, thật vậy => dùng để bày tỏ niềm vui sương khi bạn đột nhiên hiểu một chuyện gì đang được nói đến.
Hmm: Hừm => dùng để bày tỏ sự lưỡng lự trong khi nói
Phew: Phù => dùng để bày tỏ niềm vui, sự may mắn khi một khó khăn, rắc rối vừa kết thúc hoặc không xảy ra.
Wow: Gòa, ồ => dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên pha lẫn niềm vui.
Eek: Ối => dùng để bày tỏ sự sợ hãi
Lời giải chi tiết:
1-Eek | 2-Phew | 3-Aha | 4-Wow | 5-Hmm |
1. Eek! There’s a spider on my notebook!
(Ối! Có một con nhện trên vở của tôi!)
2. Phew! I’m so happy! I have finished the project on time.
(Phù! Tôi rất vui! Tôi vừa hoàn thành dự án đúng giờ.)
3. Aha! I have found the answer!
(À ha! Tôi vừa tìm ra câu trả lời!)
4. Wow! I have won two tickets to the musical!
(Gòa! Tôi đã dành được hai vé xem nhạc kịch!)
5. Hmm! I need to think about that.
(Hừm! Tôi cần nghĩ về nó.)
Chuyên đề 2. Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa ở Việt Nam
Tác giả tác phẩm - Kết nối tri thức
Chủ đề 1. Lịch sử và Sử học
Chương 1. Cấu tạo nguyên tử
Unit 2: Humans and the Environment
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10