Bài 1
1. Odd one out.
(Tìm từ ko cùng loại)
1. semi-detached house, bungalow, camper van, sculpture (nhà liền kề, nhà gỗ, nhà di động, tác phẩm điêu khắc)
2. astonished, surprised, amazed, impressed (ngạc nhiên, ngạc nhiên, ngạc nhiên, ấn tượng)
3. curtain, carpet, poster, floor (rèm, thảm, áp phích, sàn nhà)
4. charming, breathtaking, relaxing, ideal (quyến rũ, ngoạn mục, thư giãn, lý tưởng)
Lời giải chi tiết:
1. sculpture | 2. impressed | 3. poster | 4. charming |
Bài 2
2. Write sentences from the prompts. Use the Present Perfect and for or since.
(Viết các câu trong phần gợi ý. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành và for hoặc since.)
1. My uncle / work as a builder / 2010
My uncle has worked as a builder since 2010.
2. The statue of the King / be/ in Lý Thái Tổ Garden / 2004
3. The river / not have / fish in it / two years
4. We / know about / the problem / this morning
5. My uncle/ live / in a flat / ten years
Lời giải chi tiết:
1. My uncle has worked as a builder since 2010.
(Bác tôi làm nghề xây dựng từ năm 2010.)
2. The statue of the King has been in Lý Thái Tổ Garden since 2004.
(Tượng Vua ở Vườn Lý Thái Tổ từ năm 2004.)
3. The river hasn’t had fish in it for two years.
(Sông đã không có cá trong hai năm.)
4. We have known about the problem since this morning.
(Chúng tôi đã biết về vấn đề kể từ sáng nay.)
5. My uncle has lived in a flat for ten years.
(Chú tôi đã sống trong một căn hộ được mười năm.)
Bài 3
3. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng)
1. What shall we have for dinner? Perhaps l _______ pizza. Does that sound OK?
A. 'm making
B. going to make
C. 'll make
2. Hannah and I ___ to a concert on Friday night. Hannah's uncle bought us tickets.
A. are going
B. going to go
C. will go
3. Oliver has a plan for next weekend. He _____ to the campsite near the sea.
A. 's cycling
B. 's going to cycle
C. 'll cycle
4. Your temperature is very high and you look terrible. I think __ the doctor.
A. 'm calling
B. 'm going to call
C. 'll call
5. My brother ____ dinner tonight because he's broken his arm.
A. isn't making
B. is going to make
C. will make
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. A | 3. A | 4. B | 5. A |
1. C
What shall we have for dinner? Perhaps I’ll make pizza. Does that sound OK?
(Chúng ta sẽ ăn gì cho bữa tối? Có lẽ tôi sẽ làm bánh pizza. Nghe có ổn không?)
Giải thích: Thì tương lai đơn dùng để chỉ một quyết định ở thời điểm nói, người nói không có kế hoạch từ trước.
2. A
Hannah and I are going to a concert on Friday night. Hannah's uncle bought us tickets.
(Hannah và tôi sẽ tham dự một buổi hòa nhạc vào tối thứ Sáu. Chú của Hannah đã mua vé cho chúng tôi.)
Giải thích: Thì tương lai gần diễn tả kế hoạch đã có từ trước thời điểm nói.
3. A
Oliver has a plan for next weekend. He's cycling to the campsite near the sea.
(Oliver có một kế hoạch cho cuối tuần tới. Anh ấy đang đạp xe đến khu cắm trại gần biển.)
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai: độ xác thực/ chắc chắn cao nhất. Diễn tả: Một dự định nhưng đã có sự sắp xếp sẵn.
4. B
Your temperature is very high and you look terrible. I think I 'm going to call the doctor.
(Nhiệt độ của bạn rất cao và bạn trông thật kinh khủng. Tôi nghĩ tôi sẽ gọi bác sĩ.)
Giải thích: Thì tương lai gần diễn tả một dự đoán có căn cứ.
5. A
My brother isn't making dinner tonight because he's broken his arm.
(Anh trai tôi không làm bữa tối tối nay vì anh ấy bị gãy tay.)
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai: độ xác thực/ chắc chắn cao nhất.
Bài 4
4. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
We (1) ______ in this old (2) _______ on the 9th floor of a block in the city centre since I was born, but tonight is our very last night here. Tomorrow morning at 8.00 a.m, we (3) _____ to a new house in a small (4) _______ 50 kilometres from the city. I'm looking forward to living there, but I'll miss this old place. I (5) _______ to the same school for the last five years and I'm worried because I (6) ________ at a new school next Monday morning.
1. A. live B. lived C. have lived
2. A. cottage B. flat C. bungalow
3. A. 're moving B. 're going to move C. 'll move
4. A. village B. suburbs C. island
5. A. go B. went C. 've gone
6. A. 'm starting B. 'm going to start C. 'll start
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. B | 3. B | 4. A | 5. C | 6. B |
We (1) have lived in this old (2) flat on the 9th floor of a block in the city centre since I was born, but tonight is our very last night here. Tomorrow morning at 8.00 a.m, we (3)’re going to move to a new house in a small (4) village 50 kilometres from the city. I'm looking forward to living there, but I'll miss this old place. (5) I’ve gone to the same school for the last five years and I'm worried because (6) I’m starting at a new school next Monday morning.
Tạm dịch:
Chúng tôi (1) đã sống trong (2) căn hộ cũ này trên tầng 9 của một khu nhà ở trung tâm thành phố kể từ khi tôi sinh ra, nhưng đêm nay là đêm cuối cùng của chúng tôi ở đây. Vào lúc 8 giờ sáng mai, chúng tôi (3) sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới ở một (4) ngôi làng nhỏ cách thành phố 50 km. Tôi mong muốn được sống ở đó, nhưng tôi sẽ nhớ nơi cũ này. Tôi (5) học cùng một trường trong năm năm qua và tôi lo lắng vì tôi (6) sẽ bắt đầu học tại một trường mới vào sáng thứ Hai tới.
1. C
We (1) have lived in this old flat …
(Chúng tôi (1) đã sống trong căn hộ cũ này… )
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại.
2. B
We (1) have lived in this old (2) flat on the 9th floor of a block in the city centre…
(Chúng tôi (1) đã sống trong (2) căn hộ cũ này trên tầng 9 của một khu nhà ở trung tâm thành phố …)
Giải thích:
A. cottage (n): nhà tranh
B. flat (n): căn hộ
C. bungalow (n): nhà gỗ
3. B
Tomorrow morning at 8.00 a.m, we (3)’re going to move to a new house…
(Vào lúc 8 giờ sáng mai, chúng tôi (3) sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới …)
Giải thích: Thì tương lai gần diễn tả một kế hoạch đã được định sẵn trước thời điểm nói.
4. A
… in a small (4) village 50 kilometres from the city.
(... ở một (4) ngôi làng nhỏ cách thành phố 50 km.)
Giải thích:
A. village (n): làng
B. suburbs (n): ngoại ô
C. island (n): đảo
5. C
(5) I’ve gone to the same school for the last five years …
(Tôi (5) học cùng một trường trong năm năm qua …)
Giải thích: Trong câu có “for the last five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, vì vậy, động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành
6. A
(6) I’m starting at a new school next Monday morning.
(tôi (6) sẽ bắt đầu học tại một trường mới vào sáng thứ Hai tới.)
Giải thích:Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai diễn tả một dự định và lịch trình sẵn, có ý nghĩa quan trọng.
Bài 5
5. Choose the correct answer to complete the sentences.
(Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các câu.)
1. What shall we have for dinner? Perhaps I _____ pizza. Does that sound OK?
A. 'm making B. 'll make C. 'm going to make
2. Please don't _________ a mess in the kitchen. I've just cleaned it.
A. doB. make C. have
3. The Grand Bazaar in Istanbul is perhaps the oldest trading ________ in the world.
A. estate B. centre C. block
4. Ships and boats have ___________ windows because they are stronger.
A. round B. around C. over
5. Your room is _________ large. You're lucky – mine is really small.
A. better B. much C. rather
6. Why is your washing machine downstairs ________ the basement?
A. atB. onC. in
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. B | 3. B | 4. A | 5. C | 6. C |
1. What shall we have for dinner? Perhaps I’ll make pizza. Does that sound OK?
(Chúng ta sẽ ăn gì cho bữa tối? Có lẽ tôi sẽ làm bánh pizza. Nghe có ổn không?)
Giải thích: Thì tương lai đơn diễn tả quyết định tức thời, không có kế hoạch sẵn.
2. Please don't make a mess in the kitchen. I've just cleaned it.
(Làm ơn đừng làm bừa bộn trong bếp. Tôi vừa mới làm sạch nó.)
Giải thích: Cụm từ: make a mess: làm bừa bộn
3. The Grand Bazaar in Istanbul is perhaps the oldest trading centre in the world.
(Grand Bazaar ở Istanbul có lẽ là trung tâm buôn bán lâu đời nhất trên thế giới.)
Giải thích:
A. estate (n): bất động sản
B. centre (n): trung tâm
C. block (n): khối
4. Ships and boats have round windows because they are stronger.
(Tàu và thuyền có cửa sổ tròn vì chúng chắc chắn hơn.)
Giải thích:
A. round : tròn
B. around: xung quanh
C. over : ở trên
5. Your room is rather large. You're lucky – mine is really small.
(Phòng của bạn là khá lớn. Bạn thật may mắn - của tôi thực sự nhỏ.)
6. Why is your washing machine downstairs in the basement?
(Tại sao máy giặt của bạn ở dưới tầng hầm?)
Giải thích: in the basement: dưới tầng hầm
Bài 6
6. Complete the text with the correct form of the words in brackets.
(Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
After living most of her (1) life (LIVE) in the city, my grandmother finally decided to sell her flat on a large (2) ________ (HOUSE) estate. She lived there for fifty-five years, but last week she moved into her dream cottage in the (3) ________ (COUNTRY). The place where she lives now is really quiet and there is very little traffic. Nothing like her old place. I've never seen her so happy!
Her new home is lovely. It looks like a traditional cottage from the outside, but it has beautiful (4) ________ (WOOD) floors in every room and is quite modern inside. It's also pretty large, so it is much more (5) ________ (SPACE) than her previous home. And because it's not a flat, she can spend time at the weekends doing the (6) _________ (GARDEN). She's always loved flowers, and now she can grow her own!
Lời giải chi tiết:
1. life | 2. housing | 3. countryside |
4. wooden | 5. spacious | 6. gardening |
After living most of her (1) life (LIVE) in the city, my grandmother finally decided to sell her flat on a large (2) housing estate. She lived there for fifty-five years, but last week she moved into her dream cottage in the (3) countryside. The place where she lives now is really quiet and there is very little traffic. Nothing like her old place. I've never seen her so happy!
Her new home is lovely. It looks like a traditional cottage from the outside, but it has beautiful (4) wooden floors in every room and is quite modern inside. It's also pretty large, so it is much more (5) spacious than her previous home. And because it's not a flat, she can spend time at the weekends doing the (6) gardening. She's always loved flowers, and now she can grow her own!
Tạm dịch:
Sau khi sống gần hết (1) cuộc đời ở thành phố, bà tôi cuối cùng đã quyết định bán căn hộ của mình trên một (2) bất động sản nhà ở lớn. Bà ấy đã sống ở đó năm mươi lăm năm, nhưng tuần trước bà ấy đã chuyển đến ngôi nhà trong mơ của mình ở (3) vùng nông thôn. Nơi bà sống hiện tại thực sự rất yên tĩnh và rất ít xe cộ qua lại. Không có gì giống như chỗ cũ của bà ấy. Tôi chưa bao giờ thấy bà ấy hạnh phúc như vậy!
Ngôi nhà mới của bà ấy thật đáng yêu. Nhìn từ bên ngoài nó giống như một ngôi nhà kiểu nông thôn truyền thống, nhưng nó có (4) sàn gỗ đẹp trong mỗi phòng và bên trong khá hiện đại. Nó cũng khá lớn, vì vậy nó rộng hơn (5) nhiều so với ngôi nhà trước đây của bà ấy. Và bởi vì nó không phải là một căn hộ, bà ấy có thể dành thời gian vào cuối tuần để làm (6) làm vườn. Bà ấy luôn yêu hoa và bây giờ bà ấy có thể tự trồng!
Bài 7
7. Read the advertisements for houses for rent. Match the correct offer (A-E) with the sentences (1-8). Each letter can be used more than once.
(Đọc quảng cáo cho thuê nhà. Ghép lời đề nghị đúng (A-E) với các câu (1-8). Mỗi chữ cái có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)
1. You need to have some furniture of your own.
2. You can feel very safe in your flat.
3. You will not have your own bathroom.
4. You can eat in the fresh air.
5. You will have a luxurious bedroom.
6. You can choose between two places to keep your car.
7. You do not have to use public transport to get to the city centre.
8. You have to pay extra for one thing.
A. £880 per month, Waterloo and London Bridge
Amazing two bedroom flat in Waterloo area. Fully furnished. All city centre attractions (bars, restaurants and shops) within walking distance. Large modern living room, high speed wireless broadband and fully fitted kitchen. Bedroom gets lots of light. King-size bed with plenty of storage space. Modern bathroom. Recently decorated. Underground garage available.
B. £320 per month, Lewisham, South London
Single room available in a furnished flat with a comfortable living room with broadband and TV. The kitchen and bathroom are shared. Hidden from the main road. A 5-minute walk to St. John's station. Shops and supermarkets also within easy walking distance. Rent includes water, gas and electricity.
C. £200 per month, Winchmore Hill, North London
Very nice unfurnished one-bedroom flat in Winchmore Hill recently available. First floor. Plenty of storage place. You have your own kitchen, bathroom and dining room. Newly decorated. Internet included in the rent. Landline phone calls not included. A 10-minute walk to Winchmore Hill station.
D. £600 per month, Muswell Hill, North London
Furnished two-bedroom flat on third floor in a quiet street in Muswell Hill. Convenient public transport connections to the city centre. Includes large living room with beautiful spacious balcony with plenty of room for dining outside. Bedroom with fitted wardrobe. Bathroom with shower. Free parking available. No extra charges.
E. £670 per month, Greenwich, South London
Fully furnished two bedroom flat close to Greenwich University is available for rent. Only 7 minutes away from the Jubilee Line (North Greenwich Station), local bus services to the city centre. Secure building, video phone entry with porter. Luxury bathroom with bathtub / shower and heated floor. Both offstreet parking and garage available.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. Bạn cần phải có một số đồ nội thất của riêng bạn.
2. Bạn có thể cảm thấy rất an toàn trong căn hộ của mình.
3. Bạn sẽ không có phòng tắm riêng.
4. Bạn có thể ăn trong không khí trong lành.
5. Bạn sẽ có một phòng ngủ sang trọng.
6. Bạn có thể chọn giữa hai nơi để giữ xe.
7. Bạn không phải sử dụng phương tiện công cộng để đến trung tâm thành phố.
8. Bạn phải trả thêm tiền cho một thứ.
A. 880 bảng mỗi tháng, Waterloo và London Bridge
Căn hộ hai phòng ngủ tuyệt vời ở khu vực Waterloo. Đầy đủ nội thất. Tất cả các điểm tham quan trung tâm thành phố (quán bar, nhà hàng và cửa hàng) trong khoảng cách đi bộ. Phòng khách lớn hiện đại, băng thông rộng không dây tốc độ cao và nhà bếp đầy đủ tiện nghi. Phòng ngủ đón nhiều ánh sáng. Giường cỡ King với nhiều không gian lưu trữ. Phòng tắm hiện đại. Trang trí gần đây. Có hầm để xe.
B. 320 bảng mỗi tháng, Lewisham, Nam London
Phòng đơn nằm trong căn hộ được trang bị bàn ghế với phòng khách thoải mái với băng thông rộng và TV. Nhà bếp và phòng tắm được sử dụng chung. Ẩn khỏi con đường chính. Cách ga St. John's 5 phút đi bộ. Các cửa hàng và siêu thị cũng nằm trong khoảng cách đi bộ dễ dàng. Giá thuê bao gồm nước, ga và điện.
C. 200 bảng mỗi tháng, Winchmore Hill, Bắc London
Căn hộ một phòng ngủ không có đồ đạc rất đẹp ở Winchmore Hill gần đây đã có sẵn. Tầng một. Rất nhiều nơi lưu trữ. Bạn có nhà bếp, phòng tắm và phòng ăn riêng. Mới trang trí. Internet đã bao gồm trong tiền thuê. Các cuộc gọi điện thoại cố định không được bao gồm. Cách ga Winchmore Hill 10 phút đi bộ.
D. 600 bảng mỗi tháng, Muswell Hill, Bắc London
Căn hộ 2 phòng ngủ được trang bị nội thất trên tầng 3 trên một con phố yên tĩnh ở Muswell Hill. Kết nối giao thông công cộng thuận tiện vào trung tâm thành phố. Bao gồm phòng khách rộng với ban công rộng đẹp có nhiều không gian để ăn uống bên ngoài. Phòng ngủ có tủ quần áo vừa vặn. Phòng tắm có vòi hoa sen. Có chỗ đậu xe miễn phí. Không tính thêm phí.
E. 670 bảng mỗi tháng, Greenwich, Nam London
Căn hộ 2 phòng ngủ đầy đủ tiện nghi gần Đại học Greenwich có sẵn cho thuê. Chỉ 7 phút đi từ Tuyến Jubilee (Ga North Greenwich), các dịch vụ xe buýt địa phương đến trung tâm thành phố. Tòa nhà an toàn, điện thoại video ra vào có người khuân vác. Phòng tắm sang trọng với bồn tắm / vòi sen và sàn có hệ thống sưởi. Cả bãi đậu xe ngoài đường phố và nhà để xe có sẵn.
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. D | 3. B | 4. D | 5. A | 6. E | 7. A | 8. C |
Chủ đề 10: Hiểu bản thân để chọn nghề phù hợp
Unit 3: The arts
Đất rừng phương Nam
Chủ đề 3: Ngân sách nhà nước và thuế
Chủ đề 4. Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10